Mô tả

Chương trình CFA Mỹ

Chứng chỉ CFA (the Chartered Financial Analyst) được cấp bởi Viện CFA Hoa Kỳ – thành lập năm 1947, hiện có hơn 167.000 hội viên tại 165 quốc gia trên toàn cầu. CFA là một chứng chỉ nghề nghiệp được xem như một tiêu chuẩn vàng đánh giá năng lực, tính chuyên nghiệp và đạo đức nghề nghiệp của giới đầu tư. Chương trình CFA được công nhận rộng rãi trên khắp thế giới bởi tính thực tiễn cao và cung cấp nền tảng kiến thức và các nguyên tắc hoạt động của thị trường đầu tư toàn cầu. Chứng chỉ phù hợp với những ai đang hoạt động trong ngành liên quan đến tài chính như: kế toán, kinh tế, quản lý ngân sách, chứng khoán.


CFA level I

CFA level I là cấp độ đầu tiên trong chương trình CFA. Để chinh phục được chứng chỉ CFA, các bạn sẽ phải trải qua quá trình học và thi 3 cấp độ. Chứng chỉ CFA level 1 được xem là bước khởi đầu trong hành trình chạm tới văn bằng CFA và danh hiệu CFA Charterholder danh giá. Trong thời gian chương trình CFA level 1, học viên sẽ được tiếp cận những kiến thức nền tảng cơ bản của 10 môn học để tạo tiền đề nghiên cứu và ứng dụng sâu hơn trong level 2 và level 3.


Nội dung chính trong CFA level I


  1. Ethical and Professional Standards (Đạo đức và các chuẩn mực nghề nghiệp): đây là môn học liên quan đến vấn đề đạo đức nghề nghiệp và áp dụng trong thực tế lĩnh vực đầu tư. Môn học này chủ yếu trang bị những kiến thức về Code of Ethics and Standard of Professional Conduct (Bộ quy tắc đạo đức và chuẩn mực ứng xử nghề nghiệp), Global Investment Performance Standards (Các chuẩn mực đo lường hiệu suất đầu tư toàn cầu). Đây được coi là môn học khó và chiếm tỷ trọng cáo nên sẽ quyết định rất nhiều đến kết quả kỳ thi của bạn.

  2. Quantitative Methods (Các phương pháp phân tích định lượng): là môn học quan trọng và nền tảng của chương trình CFA level 1. Nội dung chủ yếu của môn học này liên quan đến các khái niệm như giá trị theo thời gian của tiền, giá trị hiện tại và giá trị tương lai của dòng tiền và các kiến thức liên quan đến xác xuất, thống kê và kiểm định giả thuyết. Hiểu biết vững chắc về các chủ đề này, bạn sẽ có lợi thế rất nhiều để tìm hiểu các vấn đề như Định giá tài sản và Quản lý danh mục đầu tư trong các môn học tiếp theo của chương trình CFA.

  3. Economics (Kinh tế học): cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về kinh tế vi mô và vĩ mô có liên quan đến phân tích tài chính và quản lý đầu tư. Các nội dung quan trọng của môn này bao gồm: Cung cầu và hành động của người tiêu dùng, doanh nghiệp; Market Structures (các cấu trúc thị trường); Aggregate Output, Prices, and Economic Growth (tổng sản lượng, giá cả và tăng trưởng kinh tế); Monetary and Fiscal Policy (chính sách tiền tệ và tài khóa); International Trade and Capital Flows (thương mại quốc tế và dòng vốn)…

  4. Financial Statement Analysis (Phân tích báo cáo tài chính): trọng tâm của môn học này là báo cáo tài chính (BCTC), các kỹ thuật phân tích báo cáo tài chính và ảnh hưởng của các phương pháp kế toán đến việc phân tích. Các vấn đề liên quan đến chuẩn mực báo cáo tài chính, cách đọc hiểu các loại báo cáo tài chính, một số khoản mục quan trọng trên BCTC cũng như phân tích các chỉ số tài chính sẽ là những nội dung cần tập trung của môn học.

  5. Corporate Issuers (Tài chính doanh nghiệp): Môn học này trang bị cho người học những kiến thức liên quan đến quản trị tài chính cũng như việc ra các quyết định liên quan đến đầu tư và tài chính của doanh nghiệp. Các nội dung chính của môn này bao gồm: đánh giá tình hình quản trị doanh nghiệp (Corporate Governance), phân tích vấn đề liên quan đến ngân sách và quyết định đầu tư (Capital Budgeting); ước tính chi phí vốn của công ty (Cost of Capital); đánh giá đòn bẩy hoạt động, đòn bẩy tài chính của một công ty (Operating and Financial Leverage) và quản lý vốn lưu động của công ty (Working Capital Management).

  6. Equity Investments (Chứng khoán vốn): chứng khoán vốn ở đây có thể hiểu là cổ phiếu của doanh nghiệp. Môn học này sẽ giúp người học có những hiểu biết chung như: đặc điểm của các loại cổ phiếu doanh nghiệp, thị trường chứng khoán (Security Market), chỉ số chứng khoán (Security Index)... Ngoài ra, các kiến thức liên quan đến phân tích ngành (Industries), phân tích doanh nghiệp (Companies) và các kỹ thuật định giá chứng khoán vốn cũng là những điểm trọng tâm của môn học.

  7. Fixed Income (Chứng khoán nợ): chứng khoán nợ chủ yếu bao gồm các khoản nợ vay, các loại trái phiếu do doanh nghiệp hoặc tổ chức phát hành. Những kiến thức liên quan đến đặc điểm của chứng khoán nợ, phương thức định giá, các vấn đề liên quan đến lợi suất trái phiếu (yield measures), rủi ro trái phiếu cũng như chứng khoán hóa tài sản (securitization of assets)…sẽ là các phần cần chú trọng khi học môn này.

  8. Derivatives (Công cụ phái sinh): Môn học sẽ cung cấp cho chúng ta những kiến thức cơ bản về các công cụ phái sinh cơ bản, thị trường phái sinh cung như các cơ sở và phương pháp định giá các loại chứng khoán phái sinh này.

  9. Alternative Investments (Đầu tư thay thế): với môn học này, người học sẽ có được cái nhìn tổng quan về các công cụ đầu tư thay thế như: bất động sản (Real Estate), các quỹ phòng hộ (Hedge Funds), đầu tư hàng hóa (commodities).

  10. Portfolio Management (Quản lý danh mục đầu tư): Người học sẽ được trang bị những khái niệm và kiến thức cơ bản liên quan đến danh mục đầu tư, cách thức đo lường lợi nhuận và rủi ro của danh mục đầu tư, lập kế hoạch và xây dựng danh mục đầu tư, quản lý rủi ro của danh mục…


Hình thức và thời gian thi CFA

– Hình thức và thời gian thi: Từ năm 2021, CFA sẽ chuyển sang hình thức thi trên máy tính cho cả 3 levels:

  • Level 1: Thi trắc nghiệm vào kỳ thi tháng 2, 5, 8, 11

  • Level 2: Thi trắc nghiệm liên quan đến tình huống vào kỳ thi tháng 5, 8 (Từ năm 2022 sẽ thi tháng 2 & 8)

  • Level 3: Thi tự luận và trắc nghiệm liên quan đến tình huống vào kỳ thi tháng 5, 11

hân bổ thời gian thi trên máy tính của level 1: Chi tiết tại đây

  • 19 phút đầu: Hướng dẫn, cam kết, demo phần mềm

  • 135 phút: Bài thi phần 1 (session 1) – bao gồm 90 câu hỏi cho tất cả môn học

  • 30 phút: Giải lao (tùy chọn)

  • 135 phút: Bài thi phần 2 (session 2) – bao gồm 90 câu hỏi cho tất cả môn học

  • 9 phút cuối: khảo sát về việc thi

  • Học viên sẽ thi tổng thời gian kéo dài 5h30 phút; trong đó thời lượng làm bài thi là 4h30 phút


Khóa học Luyện thi Chương trình CFA Mỹ (Cấp độ 1) trên nền tảng học trực tuyến của Udemy sẽ giúp học viên trang bị đầy đủ những kiến thức cần thiết để tham gia và vượt qua kỳ thi với số điểm lý tưởng (8.4/10).


Bạn sẽ học được gì

Yêu cầu

Nội dung khoá học

12 sections

Giới thiệu về Hiệp hội CFA Mỹ và Chương trình CFA

3 lectures
Giới thiệu về Hiệp hội CFA Mỹ
10:27
Chương trình CFA
13:55
Câu hỏi và Phương pháp học
12:20

5. Phân tích Báo cáo tài chính (FSA) 11-14%

81 lectures
1. Giới thiệu về Phân tích Báo cáo tài chính 1
07:20
1. Giới thiệu về Phân tích Báo cáo tài chính 2
15:13
1. Giới thiệu về Phân tích Báo cáo tài chính 1
8 câu hỏi
1. Giới thiệu về Phân tích Báo cáo tài chính 2
8 câu hỏi
1. Giới thiệu về Phân tích Báo cáo tài chính 3
8 câu hỏi
1. Giới thiệu về Phân tích Báo cáo tài chính 4
6 câu hỏi
1. Giới thiệu về Phân tích Báo cáo tài chính 5
6 câu hỏi
2. Phân tích Bảng kết quả hoạt động kinh doanh 1
14:22
2. Phân tích Bảng kết quả hoạt động kinh doanh 2
11:05
2. Phân tích Bảng kết quả hoạt động kinh doanh 1
6 câu hỏi
2. Phân tích Bảng kết quả hoạt động kinh doanh 2
6 câu hỏi
2. Phân tích Bảng kết quả hoạt động kinh doanh 3
6 câu hỏi
2. Phân tích Bảng kết quả hoạt động kinh doanh 4
6 câu hỏi
2. Phân tích Bảng kết quả hoạt động kinh doanh 5
6 câu hỏi
2. Phân tích Bảng kết quả hoạt động kinh doanh 6
6 câu hỏi
2. Phân tích Bảng kết quả hoạt động kinh doanh 7
6 câu hỏi
3. Phân tích Bảng cân đối kế toán 1
15:55
3. Phân tích Bảng cân đối kế toán 2
16:48
3. Phân tích Bảng cân đối kế toán 1
6 câu hỏi
3. Phân tích Bảng cân đối kế toán 2
6 câu hỏi
3. Phân tích Bảng cân đối kế toán 3
6 câu hỏi
3. Phân tích Bảng cân đối kế toán 4
6 câu hỏi
3. Phân tích Bảng cân đối kế toán 5
5 câu hỏi
4. Phân tích báo cáo dòng tiền I - 1
11:18
4. Phân tích báo cáo dòng tiền I - 2
10:17
4. Phân tích báo cáo dòng tiền I - 1
6 câu hỏi
4. Phân tích báo cáo dòng tiền I - 2
6 câu hỏi
4. Phân tích báo cáo dòng tiền I - 3
6 câu hỏi
4. Phân tích báo cáo dòng tiền I - 4
6 câu hỏi
4. Phân tích báo cáo dòng tiền I - 5
5 câu hỏi
4. Phân tích báo cáo dòng tiền I - 6
6 câu hỏi
5. Phân tích báo cáo dòng tiền II
13:41
5. Phân tích báo cáo dòng tiền II - 1
5 câu hỏi
5. Phân tích báo cáo dòng tiền II - 2
5 câu hỏi
6. Phân tích Hàng tồn kho
17:50
6. Phân tích Hàng tồn kho 1
6 câu hỏi
6. Phân tích Hàng tồn kho 2
6 câu hỏi
6. Phân tích Hàng tồn kho 3
6 câu hỏi
6. Phân tích Hàng tồn kho 4
6 câu hỏi
6. Phân tích Hàng tồn kho 5
6 câu hỏi
6. Phân tích Hàng tồn kho 6
5 câu hỏi
6. Phân tích Hàng tồn kho 7
6 câu hỏi
6. Phân tích Hàng tồn kho 8
6 câu hỏi
6. Phân tích Hàng tồn kho 9
10 câu hỏi
7. Phân tích tài sản dài hạn 1
06:56
7. Phân tích tài sản dài hạn 2
12:19
7. Phân tích tài sản dài hạn 1
6 câu hỏi
7. Phân tích tài sản dài hạn 2
6 câu hỏi
7. Phân tích tài sản dài hạn 3
6 câu hỏi
7. Phân tích tài sản dài hạn 4
6 câu hỏi
7. Phân tích tài sản dài hạn 5
6 câu hỏi
7. Phân tích tài sản dài hạn 6
6 câu hỏi
7. Phân tích tài sản dài hạn 7
6 câu hỏi
7. Phân tích tài sản dài hạn 8
7 câu hỏi
8. Phân tích nợ dài hạn và Vốn chủ sở hữu 1
11:24
8. Phân tích nợ dài hạn và Vốn chủ sở hữu 2
11:57
8. Phân tích nợ dài hạn và Vốn chủ sở hữu 1
8 câu hỏi
8. Phân tích nợ dài hạn và Vốn chủ sở hữu 2
6 câu hỏi
8. Phân tích nợ dài hạn và Vốn chủ sở hữu 3
6 câu hỏi
9. Phân tích thuế thu nhập doanh nghiệp 1
08:03
9. Phân tích thuế thu nhập doanh nghiệp 2
07:55
9. Phân tích thuế thu nhập doanh nghiệp 1
10 câu hỏi
9. Phân tích thuế thu nhập doanh nghiệp 2
8 câu hỏi
9. Phân tích thuế thu nhập doanh nghiệp 3
8 câu hỏi
10. Chất lượng báo cáo tài chính 1
13:57
10. Chất lượng báo cáo tài chính 2
12:42
10. Chất lượng báo cáo tài chính 1
9 câu hỏi
10. Chất lượng báo cáo tài chính 2
8 câu hỏi
10. Chất lượng báo cáo tài chính 3
8 câu hỏi
11. Các kỹ thuật phân tích BCTC 1
11:12
11. Các kỹ thuật phân tích BCTC 2
08:27
11. Các kỹ thuật phân tích BCTC 1
5 câu hỏi
11. Các kỹ thuật phân tích BCTC 2
5 câu hỏi
11. Các kỹ thuật phân tích BCTC 3
5 câu hỏi
12. Giới thiệu Mô hình báo cáo tài chính 1
08:02
12. Giới thiệu Mô hình báo cáo tài chính 2
10:18
12. Giới thiệu Mô hình báo cáo tài chính 1
8 câu hỏi
12. Giới thiệu Mô hình báo cáo tài chính 2
8 câu hỏi
12. Giới thiệu Mô hình báo cáo tài chính 3
8 câu hỏi
12. Giới thiệu Mô hình báo cáo tài chính 4
8 câu hỏi
12. Giới thiệu Mô hình báo cáo tài chính 5
4 câu hỏi

4. Tổ chức phát hành doanh nghiệp (CI) 6-9%

32 lectures
1. Hình thức, đặc điểm của tổ chức phát hành doanh nghiệp và quyền sở hữu 1
08:04
1. Hình thức, đặc điểm của tổ chức phát hành doanh nghiệp và quyền sở hữu 2
08:20
1. Hình thức, đặc điểm của tổ chức phát hành doanh nghiệp và quyền sở hữu 1
7 câu hỏi
1. Hình thức, đặc điểm của tổ chức phát hành doanh nghiệp và quyền sở hữu 2
5 câu hỏi
2. Nhà đầu tư và các bên liên quan khác 1
09:38
2. Nhà đầu tư và các bên liên quan khác 2
03:32
2. Nhà đầu tư và các bên liên quan khác 1
8 câu hỏi
2. Nhà đầu tư và các bên liên quan khác 2
8 câu hỏi
3. Quản trị doanh nghiệp 1
10:31
3. Quản trị doanh nghiệp 2
12:22
3. Quản trị doanh nghiệp 1
12 câu hỏi
3. Quản trị doanh nghiệp 2
11 câu hỏi
4. Vốn lưu động và thanh khoản 1
08:03
4. Vốn lưu động và thanh khoản 2
09:59
4. Vốn lưu động và thanh khoản 1
8 câu hỏi
4. Vốn lưu động và thanh khoản 2
8 câu hỏi
4. Vốn lưu động và thanh khoản 3
8 câu hỏi
5. Đầu tư vốn và phân bổ vốn 1
08:26
5. Đầu tư vốn và phân bổ vốn 2
09:25
5. Đầu tư vốn và phân bổ vốn 3
12:27
5. Đầu tư vốn và phân bổ vốn 1
10 câu hỏi
5. Đầu tư vốn và phân bổ vốn 2
10 câu hỏi
5. Đầu tư vốn và phân bổ vốn 3
10 câu hỏi
6. Cấu trúc tài chính 1
17:18
6. Cấu trúc tài chính 2
07:30
6. Cấu trúc tài chính 3
08:35
6. Cấu trúc tài chính 1
10 câu hỏi
6. Cấu trúc tài chính 2
10 câu hỏi
6. Cấu trúc tài chính 3
10 câu hỏi
7. Mô hình kinh doanh
13:21
7. Mô hình kinh doanh 1
8 câu hỏi
7. Mô hình kinh doanh 2
7 câu hỏi

5. Đầu tư cổ phiếu (EI) 11-14%

53 lectures
1. Tổ chức và cấu trúc thị trường 1
21:08
1. Tổ chức và cấu trúc thị trường 2
18:47
1. Tổ chức và cấu trúc thị trường 3
15:21
1. Tổ chức và cấu trúc thị trường 1
10 câu hỏi
1. Tổ chức và cấu trúc thị trường 2
10 câu hỏi
1. Tổ chức và cấu trúc thị trường 3
8 câu hỏi
1. Tổ chức và cấu trúc thị trường 4
8 câu hỏi
1. Tổ chức và cấu trúc thị trường 5
8 câu hỏi
2. Các chỉ số thị trường chứng khoán 1
11:47
2. Các chỉ số thị trường chứng khoán 2
11:16
2. Các chỉ số thị trường chứng khoán 1
8 câu hỏi
2. Các chỉ số thị trường chứng khoán 2
8 câu hỏi
2. Các chỉ số thị trường chứng khoán 3
8 câu hỏi
2. Các chỉ số thị trường chứng khoán 4
6 câu hỏi
2. Các chỉ số thị trường chứng khoán 5
8 câu hỏi
3. Thị trường hiệu quả 1
09:27
3. Thị trường hiệu quả 2
08:16
3. Thị trường hiệu quả 3
12:36
3. Thị trường hiệu quả 1
10 câu hỏi
3. Thị trường hiệu quả 2
8 câu hỏi
3. Thị trường hiệu quả 3
8 câu hỏi
3. Thị trường hiệu quả 4
7 câu hỏi
4. Tổng quan về chứng khoán vốn 1
07:39
4. Tổng quan về chứng khoán vốn 2
09:57
4. Tổng quan về chứng khoán vốn 3
11:24
4. Tổng quan về chứng khoán vốn 4
09:59
4. Tổng quan về chứng khoán vốn 1
8 câu hỏi
4. Tổng quan về chứng khoán vốn 2
8 câu hỏi
4. Tổng quan về chứng khoán vốn 3
8 câu hỏi
4. Tổng quan về chứng khoán vốn 4
7 câu hỏi
5. Phân tích công ty: Hiện tại và quá khứ 1
10:51
5. Phân tích công ty: Hiện tại và quá khứ 2
12:34
5. Phân tích công ty: Hiện tại và quá khứ 1
12 câu hỏi
5. Phân tích công ty: Hiện tại và quá khứ 2
10 câu hỏi
6. Phân tích ngành và cạnh tranh 1
11:10
6. Phân tích ngành và cạnh tranh 2
14:45
6. Phân tích ngành và cạnh tranh 3
06:58
6. Phân tích ngành và cạnh tranh 1
12 câu hỏi
6. Phân tích ngành và cạnh tranh 2
12 câu hỏi
7. Phân tích công ty: dự phóng 1
11:03
7. Phân tích công ty: dự phóng 2
12:20
7. Phân tích công ty: dự phóng 1
12 câu hỏi
7. Phân tích công ty: dự phóng 2
12 câu hỏi
8. Định giá vốn cổ phần: Khái niệm và công cụ cơ bản 1
15:08
8. Định giá vốn cổ phần: Khái niệm và công cụ cơ bản 2
10:01
8. Định giá vốn cổ phần: Khái niệm và công cụ cơ bản 3
09:19
8. Định giá vốn cổ phần: Khái niệm và công cụ cơ bản 4
13:04
8. Định giá vốn cổ phần: Khái niệm và công cụ cơ bản 5
08:23
8. Định giá vốn cổ phần: Khái niệm và công cụ cơ bản 1
10 câu hỏi
8. Định giá vốn cổ phần: Khái niệm và công cụ cơ bản 2
10 câu hỏi
8. Định giá vốn cổ phần: Khái niệm và công cụ cơ bản 3
10 câu hỏi
8. Định giá vốn cổ phần: Khái niệm và công cụ cơ bản 4
10 câu hỏi
8. Định giá vốn cổ phần: Khái niệm và công cụ cơ bản 5
10 câu hỏi

6. Chứng khoán Thu nhập cố định (FI) 11-14%

42 lectures
1. Đặc điểm của công cụ thu nhập cố định 1
09:33
1. Đặc điểm của công cụ thu nhập cố định 2
04:44
1. Đặc điểm của công cụ thu nhập cố định 1
12 câu hỏi
1. Đặc điểm của công cụ thu nhập cố định 2
8 câu hỏi
2. Các loại và dòng tiền có thu nhập cố định 1
09:03
2. Các loại và dòng tiền có thu nhập cố định 2
08:49
2. Các loại và dòng tiền có thu nhập cố định 1
12 câu hỏi
2. Các loại và dòng tiền có thu nhập cố định 2
8 câu hỏi
3. Phát hành và giao dịch thu nhập cố định 1
08:03
3. Phát hành và giao dịch thu nhập cố định 2
07:52
3. Phát hành và giao dịch thu nhập cố định 1
12 câu hỏi
3. Phát hành và giao dịch thu nhập cố định 2
12 câu hỏi
4. Thị trường thu nhập cố định dành cho các tổ chức phát hành doanh nghiệp 1
11:44
4. Thị trường thu nhập cố định dành cho các tổ chức phát hành doanh nghiệp 2
10:30
4. Thị trường thu nhập cố định dành cho các tổ chức phát hành doanh nghiệp 1
12 câu hỏi
4. Thị trường thu nhập cố định dành cho các tổ chức phát hành doanh nghiệp 2
8 câu hỏi
5. Thị trường thu nhập cố định dành cho các tổ chức phát hành chính phủ 1
8 câu hỏi
5. Thị trường thu nhập cố định dành cho các tổ chức phát hành chính phủ 2
8 câu hỏi
6. Định giá trái phiếu có thu nhập cố định: Giá và lợi suất 1
8 câu hỏi
6. Định giá trái phiếu có thu nhập cố định: Giá và lợi suất 2
8 câu hỏi
7. Đo lường chênh lệch lợi suất và lợi tức cho trái phiếu có lãi suất cố định 1
8 câu hỏi
7. Đo lường chênh lệch lợi suất và lợi tức cho trái phiếu có lãi suất cố định 2
8 câu hỏi
8. Đo lường chênh lệch lợi suất và lợi tức cho công cụ có lãi suất thả nổi 1
4 câu hỏi
8. Đo lường chênh lệch lợi suất và lợi tức cho công cụ có lãi suất thả nổi 2
5 câu hỏi
9. Cấu trúc kỳ hạn của lãi suất: Đường cong giao ngay, mệnh giá và kỳ hạn 1
8 câu hỏi
9. Cấu trúc kỳ hạn của lãi suất: Đường cong giao ngay, mệnh giá và kỳ hạn 2
3 câu hỏi
10. Rủi ro lãi suất và lợi nhuận 1
7 câu hỏi
10. Rủi ro lãi suất và lợi nhuận 2
7 câu hỏi
11. Đo lường và tính chất thời hạn trái phiếu dựa trên lợi tức 1
5 câu hỏi
11. Đo lường và tính chất thời hạn trái phiếu dựa trên lợi tức 2
6 câu hỏi
12. Tính chất lồi của trái phiếu và danh mục đầu tư dựa trên lợi suất 1
5 câu hỏi
12. Tính chất lồi của trái phiếu và danh mục đầu tư dựa trên lợi suất 2
3 câu hỏi
13. Đo lường rủi ro thu nhập cố định dựa trên đường cong và theo kinh nghiệm 1
5 câu hỏi
13. Đo lường rủi ro thu nhập cố định dựa trên đường cong và theo kinh nghiệm 2
5 câu hỏi
14. Rủi ro tín dụng 1
5 câu hỏi
14. Rủi ro tín dụng 2
5 câu hỏi
15. Phân tích tín dụng cho các tổ chức phát hành chính phủ
6 câu hỏi
16. Phân tích tín dụng cho các tổ chức phát hành doanh nghiệp 1
7 câu hỏi
16. Phân tích tín dụng cho các tổ chức phát hành doanh nghiệp 2
4 câu hỏi
17. Chứng khoán hóa thu nhập cố định
8 câu hỏi
18. Đặc điểm thị trường và công cụ đảm bảo bằng tài sản (ABS)
14 câu hỏi
19. Đặc điểm thị trường và công cụ bảo đảm bằng tài sản thế chấp (MBS)
10 câu hỏi

3. Quản lý danh mục (PM) 8-12%

16 lectures
1. Lợi nhuận và rủi ro danh mục: Phần 1 - 1
12 câu hỏi
1. Lợi nhuận và rủi ro danh mục: Phần 1 - 2
12 câu hỏi
1. Lợi nhuận và rủi ro danh mục: Phần 1 - 3
9 câu hỏi
2. Lợi nhuận và rủi ro danh mục: Phần 2 - 1
15 câu hỏi
2. Lợi nhuận và rủi ro danh mục: Phần 2 - 2
15 câu hỏi
2. Lợi nhuận và rủi ro danh mục: Phần 2 - 3
15 câu hỏi
3. Quản trị danh mục: Tổng quan - 1
9 câu hỏi
3. Quản trị danh mục: Tổng quan - 2
8 câu hỏi
3. Quản trị danh mục: Tổng quan - 3
8 câu hỏi
4. Cơ bản về xây dựng và lập kế hoạch danh mục 1
9 câu hỏi
4. Cơ bản về xây dựng và lập kế hoạch danh mục 2
8 câu hỏi
4. Cơ bản về xây dựng và lập kế hoạch danh mục 3
8 câu hỏi
5. Những thiên kiến về hành vi của cá nhân 1
9 câu hỏi
5. Những thiên kiến về hành vi của cá nhân 2
8 câu hỏi
6. Giới thiệu về quản trị rủi ro 1
12 câu hỏi
6. Giới thiệu về quản trị rủi ro 2
12 câu hỏi

2. Kinh tế học (ECO) 6-9%

18 lectures
1. Doanh nghiệp và cấu trúc thị trường 1
9 câu hỏi
1. Doanh nghiệp và cấu trúc thị trường 2
8 câu hỏi
1. Doanh nghiệp và cấu trúc thị trường 3
8 câu hỏi
2. Hiểu về chu kỳ kinh doanh 1
7 câu hỏi
2. Hiểu về chu kỳ kinh doanh 2
6 câu hỏi
2. Hiểu về chu kỳ kinh doanh 3
7 câu hỏi
3. Chính sách tài khóa 1
8 câu hỏi
3. Chính sách tài khóa 2
4 câu hỏi
4. Chính sách tiền tệ 1
9 câu hỏi
4. Chính sách tiền tệ 2
8 câu hỏi
5. Giới thiệu về địa chính trị 1
8 câu hỏi
5. Giới thiệu về địa chính trị 2
6 câu hỏi
6. Thương mại quốc tế 1
8 câu hỏi
6. Thương mại quốc tế 2
5 câu hỏi
7. Dòng vốn đầu tư và Thị trường ngoại hối 1
5 câu hỏi
7. Dòng vốn đầu tư và Thị trường ngoại hối 2
6 câu hỏi
8. Tính toán tỷ giá hối đoái 1
7 câu hỏi
8. Tính toán tỷ giá hối đoái 2
7 câu hỏi

1. Phương pháp định lượng (QM) 6-9%

36 lectures
QM1. Tỷ lệ và Lợi nhuận 1
5 câu hỏi
QM1. Tỷ lệ và Lợi nhuận 2
4 câu hỏi
QM1. Tỷ lệ và Lợi nhuận 3
5 câu hỏi
QM1. Tỷ lệ và Lợi nhuận 4
5 câu hỏi
QM1. Tỷ lệ và Lợi nhuận 5
3 câu hỏi
QM2. Giá trị thời gian của tiền trong tài chính 1
4 câu hỏi
QM2. Giá trị thời gian của tiền trong tài chính 2
5 câu hỏi
QM2. Giá trị thời gian của tiền trong tài chính 3
5 câu hỏi
QM2. Giá trị thời gian của tiền trong tài chính 4
2 câu hỏi
QM3. Đo lường thống kê về lợi nhuận tài sản 1
3 câu hỏi
QM3. Đo lường thống kê về lợi nhuận tài sản 2
3 câu hỏi
QM3. Đo lường thống kê về lợi nhuận tài sản 3
5 câu hỏi
QM3. Đo lường thống kê về lợi nhuận tài sản 4
4 câu hỏi
QM4. Cây xác suất và kỳ vọng có điều kiện 1
5 câu hỏi
QM4. Cây xác suất và kỳ vọng có điều kiện 2
4 câu hỏi
QM5. Toán học danh mục đầu tư 1
6 câu hỏi
QM5. Toán học danh mục đầu tư 2
5 câu hỏi
QM6. Phương pháp mô phỏng 1
6 câu hỏi
QM6. Phương pháp mô phỏng 2
6 câu hỏi
QM7. Ước tính và suy luận 1
6 câu hỏi
QM7. Ước tính và suy luận 2
6 câu hỏi
QM8. Kiểm định giả thuyết 1
5 câu hỏi
QM8. Kiểm định giả thuyết 2
5 câu hỏi
QM8. Kiểm định giả thuyết 3
5 câu hỏi
QM8. Kiểm định giả thuyết 4
5 câu hỏi
QM8. Kiểm định giả thuyết 5
5 câu hỏi
QM9. Kiểm định tính độc lập tham số và phi tham số 1
6 câu hỏi
QM9. Kiểm định tính độc lập tham số và phi tham số 2
6 câu hỏi
QM10. Hồi quy tuyến tính cơ bản 1
5 câu hỏi
QM10. Hồi quy tuyến tính cơ bản 2
1 câu hỏi
QM10. Hồi quy tuyến tính cơ bản 3
5 câu hỏi
QM10. Hồi quy tuyến tính cơ bản 4
5 câu hỏi
QM10. Hồi quy tuyến tính cơ bản 5
6 câu hỏi
QM10. Hồi quy tuyến tính cơ bản 6
6 câu hỏi
QM11. Giới thiệu về kỹ thuật dữ liệu lớn 1
8 câu hỏi
QM11. Giới thiệu về kỹ thuật dữ liệu lớn 2
8 câu hỏi

7. Chứng khoán phái sinh (DER) 5-8%

12 lectures
1. Công cụ phái sinh và đặc điểm thị trường phái sinh
6 câu hỏi
2. Các đặc điểm và công cụ cam kết chuyển tiếp và yêu cầu bồi thường dự phòng 1
6 câu hỏi
2. Các đặc điểm và công cụ cam kết chuyển tiếp và yêu cầu bồi thường dự phòng 2
6 câu hỏi
3. Lợi ích, rủi ro phái sinh và việc sử dụng của tổ chức phát hành và nhà đầu tư
6 câu hỏi
4. Trọng tài, sao chép và chi phí thực hiện các công cụ phái sinh định giá
5 câu hỏi
5. Giá và định giá các hợp đồng kỳ hạn
8 câu hỏi
6. Giá và định giá hợp đồng tương lai
5 câu hỏi
7. Giá và định giá lãi suất và các hợp đồng hoán đổi khác
7 câu hỏi
8. Giá và định giá các quyền chọn 1
3 câu hỏi
8. Giá và định giá các quyền chọn 2
4 câu hỏi
9. Sao chép quyền chọn bằng cách sử dụng tính chẵn lẻ
8 câu hỏi
10. Định giá chứng khoán phái sinh bằng mô hình nhị thức một kỳ
7 câu hỏi

8. Đầu tư thay thế (AI) 7-10%

14 lectures
1. Các đặc điểm, phương pháp và cấu trúc đầu tư thay thế 1
5 câu hỏi
1. Các đặc điểm, phương pháp và cấu trúc đầu tư thay thế 2
6 câu hỏi
2. Hiệu suất và lợi nhuận đầu tư thay thế 1
4 câu hỏi
2. Hiệu suất và lợi nhuận đầu tư thay thế 2
4 câu hỏi
3. Đầu tư vào vốn tư nhân: Vốn chủ sở hữu và nợ 1
8 câu hỏi
3. Đầu tư vào vốn tư nhân: Vốn chủ sở hữu và nợ 2
5 câu hỏi
4. Hạ tầng và bất động sản 1
10 câu hỏi
4. Hạ tầng và bất động sản 2
8 câu hỏi
5. Tài nguyên thiên nhiên 1
6 câu hỏi
5. Tài nguyên thiên nhiên 2
6 câu hỏi
6. Quỹ phòng hộ 1
4 câu hỏi
6. Quỹ phòng hộ 2
6 câu hỏi
7. Giới thiệu về tài sản số 1
12 câu hỏi
7. Giới thiệu về tài sản số 2
10 câu hỏi

10. Đạo đức nghề nghiệp (ETH) 15-20%

20 lectures
1. Đạo đức và niềm tin trong nghề đầu tư 1
9 câu hỏi
1. Đạo đức và niềm tin trong nghề đầu tư 2
8 câu hỏi
2. Quy tắc đạo đức và tiêu chuẩn ứng xử chuyên nghiệp 1
9 câu hỏi
2. Quy tắc đạo đức và tiêu chuẩn ứng xử chuyên nghiệp 2
8 câu hỏi
3. Hướng dẫn về Tiêu chuẩn I–VII - 1
10 câu hỏi
3. Hướng dẫn về Tiêu chuẩn I–VII - 2
10 câu hỏi
3. Hướng dẫn về Tiêu chuẩn I–VII - 3
10 câu hỏi
3. Hướng dẫn về Tiêu chuẩn I–VII - 4
10 câu hỏi
3. Hướng dẫn về Tiêu chuẩn I–VII - 5
10 câu hỏi
3. Hướng dẫn về Tiêu chuẩn I–VII - 6
11 câu hỏi
4. Giới thiệu về Tiêu chuẩn Hiệu suất Đầu tư Toàn cầu (GIPS) 1
6 câu hỏi
4. Giới thiệu về Tiêu chuẩn Hiệu suất Đầu tư Toàn cầu (GIPS) 2
8 câu hỏi
5. Ứng dụng đạo đức 1
6 câu hỏi
5. Ứng dụng đạo đức 2
6 câu hỏi
5. Ứng dụng đạo đức 3
6 câu hỏi
5. Ứng dụng đạo đức 4
6 câu hỏi
5. Ứng dụng đạo đức 5
6 câu hỏi
5. Ứng dụng đạo đức 6
6 câu hỏi
5. Ứng dụng đạo đức 7
6 câu hỏi
5. Ứng dụng đạo đức 8
6 câu hỏi

Ôn tập tổng hợp và Đề thi thử

8 lectures
Câu hỏi ôn tập - Tổng hợp - 1
50 câu hỏi
Câu hỏi ôn tập - Tổng hợp - 2
50 câu hỏi
Câu hỏi ôn tập - Tổng hợp - 3
50 câu hỏi
Câu hỏi ôn tập - Tổng hợp - 4
50 câu hỏi
Câu hỏi ôn tập - Tổng hợp - 5
50 câu hỏi
Câu hỏi ôn tập - Tổng hợp - 6
50 câu hỏi
Đề thi thử 1 - Buổi sáng
90 câu hỏi
Đề thi thử 2 - Buổi chiều
90 câu hỏi

Đánh giá của học viên

Chưa có đánh giá
Course Rating
5
0%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%

Bình luận khách hàng

Viết Bình Luận

Bạn đánh giá khoá học này thế nào?

image

Đăng ký get khoá học Udemy - Unica - Gitiho giá chỉ 50k!

Get khoá học giá rẻ ngay trước khi bị fix.