Mô tả

LÀM CHỦ CHỨNG CHỈ MOS VỚI BỘ CÔNG CỤ TOÀN DIỆN

- 90+ Videos: Các video và bài thực hành chi tiết, bài bản, trực quan, dễ hiểu theo các tiêu chí của bài thi MOS

- Học trọn đời: Khóa học trọn đời, mua một lần dùng trọn đời, học mọi lúc, mọi nơi, có thể xem đi xem lại

- Phương pháp dạy học tiên tiến: Truy cập hơn 90+ video bài học; hơn 80+ file tư liệu thực hành.

- 10.000+: Học viên đã đào tạo. Hỗ trợ giải đáp thắc mắc 24/7.

- Đội ngũ giảng dạy: Đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm. Giảng viên chính: TS. Đặng Xuân Thọ


- Khóa học được phát triển dựa trên 100% giáo trình chính thức của Microsoft.

- Hoàn thiện kiến thức và học về Microsoft Office Specialist (MOS) Excel 2019

- Bạn có thể hiểu rõ về Word và có đầy đủ khả năng cho kỳ thi MOS.

- Bạn sẽ từng bước trở thành Chuyên gia Word thành thạo và tự tin!

- 90+ hướng dẫn chuyên sâu và 80+ nhiệm vụ thực hành, bao gồm 5 phạm vi CORE của Word:


KHÓA HỌC ĐƯỢC PHÁT TRIỂN DỰA TRÊN 100% GIÁO TRÌNH CHÍNH THỨC CỦA MICROSOFT


Chương 1. QUẢN LÝ SỔ TÍNH VÀ BẢNG TÍNH

1.1. Tạo các trang tính và sổ tính

1.2. Di chuyển trong Excel

1.3. Định dạng trang tính và sổ tính

1.4. Tùy biến các lựa chọn và cách xem trang tính, sổ tính

1.5. Cấu hình sổ tính và bảng tính


Chương 2. QUẢN LÝ Ô VÀ VÙNG DỮ LIỆU

2.1. Thêm dữ liệu vào các ô bảng

2.2. Định dạng các ô và khoảng ô

2.3. Tổ chức dữ liệu


Chương 3. TẠO VÀ QUẢN LÝ BẢNG

3.1. Tạo và quản lý các Table

3.2. Các tùy chọn và phong cách Table

3.3. Lọc và sắp xếp trong bảng


Chương 4. THAO TÁC VỚI CÔNG THỨC VÀ HÀM

4.1. Các tham chiếu trong Excel

4.2. Tổng hợp dữ liệu sử dụng hàm

4.3. Sử dụng các hàm có điều kiện

4.4. Làm việc với các hàm văn bản


Chương 5. TẠO BIỂU ĐỒ VÀ CÁC ĐỐI TƯỢNG

5.1. Vẽ biểu đồ

5.2. Định dạng đối tượng đồ họa

5.3. Chèn và định dạng đối tượng đồ họa

Bạn sẽ học được gì

Yêu cầu

Nội dung khoá học

19 sections

1.1. Tạo sổ tính và bảng tính (Create worksheets and workbooks)

4 lectures
1.1.1 Tạo một bảng tính
03:20
1.1.2 Nhập dữ liệu từ tập tin văn bản được phân tách
06:59
1.1.3 Thêm một bảng tính vào một bảng tính hiện có
04:13
1.1.4 Sao chép và di chuyển một bảng tính
05:26

1.2. Điều hướng trong bảng tính và sổ tính (Navigate in worksheets and workbooks

3 lectures
1.2.1 Tìm kiếm dữ liệu trong sổ làm việc
04:40
1.2.2 Điều hướng đến một ô, phạm vi hoặc phần tử sổ làm việc được đặt tên
03:47
1.2.3 Chèn và xóa siêu liên kết
07:29

1.3. Định dạng bảng tính và sổ tính (Format worksheets and workbooks)

8 lectures
1.3.1 Thay đổi màu tab bảng tính
03:40
1.3.2 Đổi tên trang tính
02:02
1.3.3 Thay đổi thứ tự bảng tính
02:56
1.3.4 Sửa đổi thiết lập trang (Modify page setup)
05:29
1.3.5 Chèn và xóa cột hoặc hàng (Insert and delete columns or rows)
05:43
1.3.6 Thay đổi chủ đề Workbook (Change workbook themes)
03:36
1.3.7 Điều chỉnh chiều cao hàng và chiều rộng cột
05:23
1.3.8 Chèn tiêu đề và chân trang
03:56

1.4. Tùy chỉnh Option và chế độ xem cho bảng tính và sổ tính

6 lectures
1.4.1 Ẩn hoặc bỏ ẩn bảng tính
03:08
1.4.2 Ẩn hoặc bỏ ẩn cột và hàng
05:11
1.4.3 Tùy chỉnh thanh công cụ Truy cập nhanh
04:25
1.4.4 Thay đổi chế độ xem sổ làm việc
04:47
1.4.5 Thay đổi chế độ xem cửa sổ
09:29
1.4.6 Sửa đổi thuộc tính tài liệu
02:39

1.5. Cài đặt Bảng tính và Sổ tính cho việc in ấn

8 lectures
1.5.1. Đặt vùng in
03:51
1.5.2. Lưu sổ tính với tập tin định dạng khác
05:44
1.5.3. In tất cả hoặc một phần của sổ tính
03:38
1.5.4. Đặt tỷ lệ in
03:51
1.5.5. Hiển thị tiêu đề hàng và cột lặp lại trên bảng tính nhiều trang
03:56
1.5.6. Hiểu các thuộc tính hoặc thông tin cá nhân ẩn của sổ tính
02:52
1.5.7. Kiểm tra sổ tính các vấn đề tăng khả năng tiếp cận
02:56
1.5.8. Kiểm tra sổ tính để biết các vấn đề tương thích
03:02

2.1. Nhập dữ liệu vào các ô và vùng

5 lectures
2.1.1. Thay thế dữ liệu (Replace data)
05:10
2.1.2. Cắt, sao chép hoặc dán dữ liệu (Cut, copy, or paste data)
04:36
2.1.3. Dán dữ liệu bằng cách sử dụng các tùy chọn Special paste
04:49
2.1.4. Điền vào các ô bằng cách sử dụng Auto Fill
06:55
2.1.5. Chèn và xóa các ô (Insert and delete cells)
03:17

2.2. Định dạng Ô và Vùng (Format cells and ranges)

7 lectures
2.2.1. Hợp nhất các ô (Merge cells)
03:04
2.2.2. Sửa đổi canh hàng và thụt vào của nội dung ô
03:38
2.2.3. Định dạng ô bằng cách sử dụng Format Painter
05:13
2.2.4. Wrap text trong các ô (Wrap text within cells)
03:29
2.2.5. Áp dụng định dạng số (Apply number formats)
06:52
2.2.6. Áp dụng các định dạng ô (Apply cell formats)
04:58
2.2.7. Áp dụng cell styles (phong cách) (Apply cell styles)
03:42

2.3. Tổ chức dữ liệu (Summarize and organize data)

4 lectures
2.3.1. Chèn biểu đồ thu nhỏ (sparklines) (Insert sparklines)
04:01
2.3.2. Nhóm dữ liệu (Outline data)
03:20
2.3.3. Chèn subtotals (Insert subtotals)
04:08
2.3.4. Áp dụng định dạng có điều kiện (conditional formatting) (Apply conditiona
03:18

3.1. Tạo và quản lý Tables (Create and manage tables)

3 lectures
3.1.1. Tạo một bảng Excel từ một vùng
07:06
3.1.2. Chuyển một Tables thành vùng (Convert a table to a cell range)
02:34
3.1.3. Thêm và xóa dòng và cột trong bảng
04:41

3.2. Quản lý Table Styles và các tùy chọn (Manage table styles and options)

3 lectures
3.2.1. Áp dụng styles đến bảng (Apply styles to tables)
02:08
3.2.2. Cấu hình tùy chọn table style (Configure table style options)
02:37
3.2.3. Chèn dòng Total (Insert total rows)
02:57

3.3. Lọc và sắp xếp trên bảng (Filter and sort a table)

4 lectures
3.3.1. Lọc mẫu tin dữ liệu (Filter records)
03:14
3.3.2. Sắp xếp dữ liệu trên nhiều cột (Sort data by multiple columns)
03:40
3.3.3. Thay đổi thứ tự sắp xếp (Change sort order)
02:27
3.3.4. Xóa mẫu tin dữ liệu trùng (Remove duplicate records)
03:01

4.1. Tổng hợp dữ liệu bằng cách sử dụng các hàm

5 lectures
4.1.1. Chèn tham chiếu (Insert references)
05:51
4.1.2. Thực hiện tính toán bằng cách sử dụng hàm SUM
04:03
4.1.3. Thực hiện tính toán bằng cách sử dụng các hàm MIN và MAX
02:52
4.1.4. Thực hiện tính toán bằng cách sử dụng hàm COUNT
02:09
4.1.5. Thực hiện tính toán bằng cách sử dụng chức năng AVERAGE
02:48

4.2. Thực hiện các thao tác có điều kiện bằng cách sử dụng các hàm

5 lectures
4.2.1. Thực hiện các thao tác logic bằng cách sử dụng hàm IF
08:10
4.2.2. (p1) Thực hiện các hoạt động logic bằng cách sử dụng chức năng SUMIF
05:06
4.2.2. (p2) Thực hiện các hoạt động logic bằng cách sử dụng chức năng SUMIF
05:08
4.2.3. Thực hiện các hoạt động logic bằng cách sử dụng chức năng AVERAGEIF
03:37
4.2.4. Thực hiện các hoạt động thống kê bằng cách sử dụng hàm COUNTIF
02:51

4.3. Định dạng và Sửa đổi Văn bản bằng cách sử dụng Hàm

5 lectures
4.3.1. Định dạng văn bản bằng cách sử dụng các hàm LEFT
03:21
4.3.2. Định dạng văn bản bằng cách sử dụng các hàm RIGHT
03:18
4.3.3. Định dạng văn bản bằng cách sử dụng các hàm MID
03:07
4.3.4. Định dạng văn bản bằng cách sử dụng chức năng CONCATENATE
03:54
4.3.5. Định dạng văn bản bằng cách sử dụng các hàm UPPER, LOWER và PROPER
05:44

5.1. Tạo biểu đồ (Create charts)

4 lectures
5.1.1. Tạo một biểu đồ mới (Create a new chart)
02:38
5.1.2. Thêm chuỗi dữ liệu (Add additional data series)
05:10
5.1.3. Chuyển đổi giữa các hàng và cột trong dữ liệu nguồn
02:53
5.1.4. Phân tích dữ liệu bằng cách sử dụng Quick Analysis
04:03

5.2. Định dạng biểu đồ (Format graphic elements)

4 lectures
5.2.1. Thay đổi kích thước biểu đồ (Resize charts)
04:45
5.2.2. Thêm và sửa đổi các yếu tố biểu đồ (Add and modify chart elements)
05:10
5.2.3. Áp dụng bố cục và phong cách biểu đồ (Apply chart layouts and styles)
02:40
5.2.4. Di chuyển biểu đồ đến một bảng tính khác
02:34

5.3. Chèn và định dạng đối tượng (Insert and format objects)

4 lectures
5.3.1. Chèn hộp văn bản và Shape (Insert text boxes and shapes)
06:36
5.3.2. Chèn hình ảnh (Insert images)
04:32
5.3.3. Sửa chữa thuộc tính các đối tượng
07:59
5.3.4. Thêm văn bản thay thế cho các đối tượng để tăng khả năng tiếp cận
03:05

Gmetrix Excel 2019 Project 3

2 lectures
Gmetrix Excel 2019 Project 3 Task 3
01:47
Gmetrix Excel 2019 Project 3 Task 4
02:29

Gmetrix Excel 2019 Project 4

5 lectures
Gmetrix Excel 2019 Project 4 Task 1
02:34
Gmetrix Excel 2019 Project 4 Task 2
03:47
Gmetrix Excel 2019 Project 4 Task 3
01:51
Gmetrix Excel 2019 Project 4 Task 4
02:44
Gmetrix Excel 2019 Project 4 Task 5
02:46

Đánh giá của học viên

Chưa có đánh giá
Course Rating
5
0%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%

Bình luận khách hàng

Viết Bình Luận

Bạn đánh giá khoá học này thế nào?

image

Đăng ký get khoá học Udemy - Unica - Gitiho giá chỉ 50k!

Get khoá học giá rẻ ngay trước khi bị fix.