Mô tả

Qua 14 năm làm việc với tiếng Nhật thì mình nhận thấy nhiều người Việt Nam khi học tập và làm việc còn nhiều khó khăn và hạn chế trong giao tiếp. Do đó mình đã quyết định dồn hết tâm huyết xây dựng KHÓA HỌC GIAO TIẾP TIẾNG NHẬT - biên soạn dành riêng cho người Việt Nam. Trong khóa học này bao gồm 150 video: bao gồm người dạy là mình và các thầy cô giáo người Nhật. Tổng 10 chủ đề và các câu từ tiếng Nhật thường dùng hàng ngày.
Trong video bài giảng được chia làm các phần như sau:
Giới thiệu - Hội thoại thực tế - Giải thích - Thực hành - Luyện tập
Với mục đích giúp được các bạn đang học tập và làm việc liên quan đến tiếng Nhật tự tin hơn và nâng cao khả năng giao tiếp. Mình đã chọn lọc những kiến thức bám sát nhất với thực tế, chủ yếu về văn nói và ít có trong sách vở, giúp người học tiếp cận với tiếng Nhật theo cách nhìn đa chiều hơn.
Ngoại ngữ là công cụ giúp ta trao đổi trong công việc và cuộc sống. Học phải đi đôi với hành.
Mình hy vọng những kiến thức này sẽ giúp các bạn nâng cao trình độ giao tiếp và tự tin hơn.

Bạn sẽ học được gì

Nắm rõ các quy tắc và các kiểu nói chuyện trong văn nói tiếng Nhật

Bạn sẽ hiểu văn nói trong tiếng Nhật có nhiều điểm khác biệt như với học trong sách vở.

Bạn sẽ sở hữu vốn từ vựng và ngữ pháp hay được dùng trong hội thoại

Bạn sẽ tự tin khi tiếp xúc với người Nhật và người dùng tiếng Nhật.

Yêu cầu

Nội dung khoá học

11 sections

Ngày 1: Gợi chuyện, mở lời

10 lectures
Bài 1: Mở lời ねえ…Học thử
00:05:14
Bài 2: Bắt chuyện あの・・・Học thử
00:05:54
Bài 3: Nhìn kìa ほら、Học thử
00:04:47
Bài 4: Ôi うわー最悪
00:06:30
Bài 5: Aaaa あーあ
00:06:56
Bài 6: Nói mới nhớ そういえば
00:06:05
Bài 7: Tạm thời thì 一応
00:05:41
Bài 8: Câu cửa miệng (ngập ngừng)えっと・・・
00:06:27
Bài 9: Xin lỗi ...すみません
00:05:10
Bài 10: Bây giờ anh có rảnh không? ちょといいですか
00:05:23

Ngày 2: 語尾 - Những vĩ tố đứng ở cuối câu

10 lectures
Bài 11: vĩ tố なあ_ (nhờ…/nhỉ…)Học thử
00:06:34
Bài 12: Truyền đạt bằng って
00:04:35
Bài 13: Tìm kiếm đồng tình bằng ねえ (cuối câu)
00:03:50
Bài 14: Đấy/ đó/ đâu よ
00:04:21
Bài 15: Nhở/ Đúng không? よね。
00:04:16
Bài 16: Đuôi câu hỏi の
00:03:35
Bài 17: Xác nhận lại thông tin っけ
00:07:17
Bài 18: Từ để hỏi か
00:04:11
Bài 19: Tự hỏi かな
00:04:18
Bài 20: Nhá !! さ
00:06:06

Ngày 3: 感謝&謝罪 - Cảm Ơn và Xin Lỗi

10 lectures
Bài 21: Nhờ ơn おかげさまでHọc thử
00:04:37
Bài 22: May mà có a/c giúp 助かります
00:04:25
Bài 23: Có được không ạ?いいんですか
00:05:31
Bài 24: Tôi rất xin lỗi たいへん失礼しました
00:05:36
Bài 25: Cảm ơn vì lúc nào cũng giúp tôi. いつもありがとうございます!
00:05:26
Bài 26: Xin lỗi vì gây phiền toái ご迷惑をおかけしました。
00:05:12
Bài 27: Cảm ơn a/c vì nhiều điều いろいろありがとうございます。
00:05:04
Bài 28: Xin lỗi, lần tới tôi sẽ để ý. 次からきをつけます。
00:04:34
Bài 29: Là lỗi của tôi. 私のせいです。
00:04:42
Bài 30: Rất chân thành xin lỗi. 大変申し訳ございません
00:04:48

Ngày 4: 同意 - Đồng Ý

10 lectures
Bài 31: Tôi biết rồi..わかるよHọc thử
00:05:50
Bài 32: Chuẩn đấy..確かに
00:05:08
Bài 33: ..nhờ/ đúng không...だよね
00:06:33
Bài 34: Thế àそうなんだ
00:04:47
Bài 35: ...Phải không?..でしょ?
00:04:36
Bài 36: Thì ra là vậy なるほど
00:04:43
Bài 37: Rất sẵn lòngよろこんで
00:06:17
Bài 38: ừ thì cũng ổnなんとか
00:06:10
Bài 39: Tuyệt vời 最高
00:05:12
Bài 40: Tàm tạm ぼちぼち
00:07:01

Ngày 5: 怒る - Nổi giận

10 lectures
Bài 41: cái gì thế?なにそれ?Học thử
00:07:21
Bài 42: Thế là thế nào?どういうこと?
00:07:46
Bài 43: Cái gì đấy/ M thích gì なんだよ!
00:06:11
Bài 44: Đừng có đùa/ đừng nhờn ふざけるな
00:06:15
Bài 45: Không thể tha thứ được 許せない
00:06:56
Bài 46: Lại nữa à? また?
00:06:03
Bài 47: Không thể tin được 信じられない
00:05:50
Bài 48: Không có chuyện đấy đâu nhá あり得ない
00:05:33
Bài 49: Thế nào cũng được どうでもいい
00:05:47
Bài 50: Thôi đủ rồi もういいよ
00:06:35

Ngày 6: 省略&変形 - Giản Lược Và Biến Thể

10 lectures
Bài 51: Lịch ngày mai thế nào? 明日の予定は?Học thử
00:05:52
Bài 52: Giờ thì chúng tôi định đi uống, thế nên là … 飲みに行くけど?
00:05:36
Bài 53: Háo hức 楽しみ
00:05:23
Bài 54: Có cái gì đó sai saiなんか変
00:05:29
Bài 55: Cái nào cũng đượcどっちもあり
00:05:27
Bài 56: Đỉnh vãi はんぱね
00:06:23
Bài 57: Không hiểuわかんない
00:05:11
Bài 58: Không còn cách nào しょうがねぇ
00:06:02
Bài 59: Không làm đâuやめとく
00:06:08
Bài 60: Xin lỗiわりぃ
00:05:36

Ngày 7: オノマトペ - Từ láy

10 lectures
Bài 61: Lấp lánhキラキラHọc thử
00:05:57
Bài 62: Trơn lángつるつる
00:06:30
Bài 63: Lưu loát ペラペラ
00:05:23
Bài 64: Lung tung バラバラ
00:06:21
Bài 65: Vừa kịpぎりぎり
00:07:01
Bài 66: Suôn mềm óng ả サラサラ
00:05:23
Bài 67: Lông lốc/ Xoành xoạchころころ
00:05:44
Bài 68: quay quay chóng mặt/ xoăn xoănくるくる
00:05:25
Bài 69: Bồn chồn イライラ
00:05:13
Bài 70: Đói/ khúm númペコペコ
00:06:35

Ngày 8: 慣用句語 - Quán Dụng Ngữ

10 lectures
Bài 71: Bận tới mức không còn tay nào手が回らないHọc thử
00:05:57
Bài 72: Đau cả đầu 頭が痛い
00:05:45
Bài 73: Để ý không khí xung quanh 空気を読む
00:07:48
Bài 74: Xem qua 目を通す
00:06:04
Bài 75: Đột nhiên...ぶっつけ本番
00:05:54
Bài 76: Nổi hết da gà 鳥肌が立つ
00:05:58
Bài 77: Bị ném đá 叩かれる
00:05:12
Bài 78: Bị đì/ bị gây khó dễ 風当たりが強い
00:06:09
Bài 79: Nhìn về lâu về dài 長い目で見る
00:06:23
Bài 80: Say mê~ ~にはまる
00:06:13

Ngày 9: スラング - Từ Lóng

10 lectures
Bài 81: Bỏ bom ドタキャンHọc thử
00:06:37
Bài 82: Toang rồi やばい
00:05:37
Bài 83: Chôm, hackパクる
00:05:56
Bài 84: Bỏ trốnサボる
00:05:56
Bài 85: Hết hồn焦った〜!
00:06:32
Bài 86: Chán nản凹む
00:05:38
Bài 87: Mệt mỏi きつい
00:05:30
Bài 88: Cố hết mình 死ぬほど
00:06:09
Bài 89: Quả đúng là さすが
00:04:45
Bài 90: Thật á? まじで?
00:05:04

Ngày 10: 敬語 - Kính Ngữ

10 lectures
Bài 91: Đúng theo những gì đã nói おしゃべる通りですHọc thử
00:07:29
Bài 92: Lời cảm ơn お世話になっております。
00:06:08
Bài 93: Đáp lại khi được khen 恐縮です
00:06:01
Bài 94: Không. Tôi đủ rồi ạ 結構です
00:06:04
Bài 95: Tôi xin phép về trước お先に失礼します
00:05:13
Bài 96: Xin lỗi お手数をおかけします
00:06:36
Bài 97: Cái này hơi khóむずかしいです
00:06:37
Bài 98: Hơi khó/ Hơi quá sứcきびしいです
00:05:39
Bài 99: Hãy bảo trọngお大事に
00:05:46
Bài 100: Tôi hiểu rồi ạ承知しました
00:05:22

Ngày 11: Tiếng Nhật thường gặp trong giao tiếp

50 lectures
Bài 101: Quả đúng làさすがHọc thử
00:03:33
Bài 102: Lạ thế nhỉおかしいHọc thử
00:04:42
Bài 103: Thật vậy á マジでHọc thử
00:03:50
Bài 104: Lại thế また
00:04:01
Bài 105: Chả hiểu sao わけわかんない
00:04:31
Bài 106: cả hai màお互い様
00:03:38
Bài 107: May quá vừa kịp ギリギリ間に合った
00:04:11
Bài 108: Mất công rồi màせっかくなのに
00:04:37
Bài 109: May quá có bạn giúp 助かります
00:03:30
Bài 110: Vẫn thế相変わらず
00:03:16
Bài 111: Gì này? なんだ?
00:04:02
Bài 112: Không hiểu sao màなんとなく
00:04:01
Bài 113: Không sao. Tôi ổn平気です
00:03:10
Bài 114: Bó tay luôn! まいったなあ!
00:04:50
Bài 115: Đúng làやっぱり
00:04:01
Bài 116: Đen thếついてないなあ
00:04:48
Bài 117: May mắn 運がよかった
00:04:21
Bài 118: không có ý như vậy そんなつもりじゃなかったです
00:04:56
Bài 119: Ngẫu nhiên tình cờたまたまです
00:03:56
Bài 120: Chẳng mấy khiせっかくだから
00:03:35
Bài 121: Không hài lòngいまいちです
00:03:48
Bài 122: Giao phó, nhờ vảお任せします
00:03:48
Bài 123: Hết cáchしかたない
00:04:32
Bài 124: Chịu thôiしょうがない
00:04:18
Bài 125: Không phải vậy đâu そうでもないよ
00:04:21
Bài 126: ừ nhỉ確かに
00:03:34
Bài 127: Nói chung thìどちらかというと
00:04:24
Bài 128: Có lẽ làひょっとしたら
00:04:24
Bài 129: Giúp em với頼みます
00:03:33
Bài 130: Xin lỗi vì悪いんだけど
00:03:40
Bài 131: Làm gì đó đi chứ 何とかしてください
00:04:17
Bài 132: Đủ rồi. Không cần đâu結構です
00:03:06
Bài 133: Phiên phiến thôi 適当でいい
00:03:53
Bài 134: Tạm thời thì…とりあえず
00:04:08
Bài 135: Không có gì đâuとんでもないです
00:03:26
Bài 136: Để cho chắc ăn 念のため
00:03:55
Bài 137: Không. Không sao別に
00:03:42
Bài 138: thôi được rồi もういいよ
00:04:38
Bài 139: không cần đâuいいです
00:04:19
Bài 140: Suôn sẻ được thì tốtうまくいくといいですね
00:04:02
Bài 141: Khi muốn gợi ýおすすめです
00:03:50
Bài 142: Bình tĩnh đã 落ち着いて
00:04:16
Bài 143: Suy nghĩ quá rồi考え過ぎだよ
00:04:33
Bài 144: Vui vẻ lên元気出してください
00:04:30
Bài 145: Xin lỗi đã làm phiền ご面倒をおかけします
00:04:47
Bài 146: Cảm ơn vì đã tốt với tôiご親切にありがとうございます
00:04:19
Bài 147: Chút quà mọnつまらないものですが
00:04:49
Bài 148: Lại mời tôi lần sau nhéまた誘ってください
00:04:38
Bài 149: Xin lỗi đã để mất công anh わざわざすみません
00:03:46
Bài 150: Đương nhiên rồi あたりまえです
00:03:42

Đánh giá của học viên

Chưa có đánh giá
Course Rating
5
0%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%

Bình luận khách hàng

Viết Bình Luận

Bạn đánh giá khoá học này thế nào?

image

Đăng ký get khoá học Udemy - Unica - Gitiho giá chỉ 50k!

Get khoá học giá rẻ ngay trước khi bị fix.