Mô tả

“Tiếng Nhật trực tuyến Khóa học N2” là tài liệu dành cho người học có trình độ cao cấp, tương ứng với cấp độ N2 của kỳ thi năng lực Nhật ngữ. Ở giáo trình này, các bạn có thể học từ vựng, ngữ pháp, đọc hiểu tương đương với cấp độ N2 của kỳ thi năng lực Nhật ngữ. Ở giáo trình này, các kiến thức của N2 sẽ được ứng dụng trong các ngữ cảnh hội thoại thực tế nên sẽ rất có ích cho việc chuẩn bị cho kỳ thi năng lực Nhật ngữ, đồng thời các bạn có thể nâng cao năng lực giao tiếp tiếng Nhật của mình. Tất cả lời giải thích đều có phụ đề bằng tiếng Việt nên người học là người nước ngoài cũng có thể học một cách nhẹ nhàng, thoải mái. Hơn nữa, để những người học ở những nước không sử dụng chữ Kanji cũng có thể học được thì phía trên chữ Kanji đều có phiên âm Hiragana.   


Đây là giáo trình rất có ích để nâng cao năng lực tiếng Nhật, để lấy chứng chỉ năng lực Nhật ngữ N2 và học tiếng Nhật thương mại.

Đây là giáo trình mà những người học đã hoàn thành khóa học tiếng Nhật cấp độ N3 hay những người học ở trình độ trung cấp hay những người học muốn học tiếng Nhật thương mại cao cấp hay những người muốn dự thi kỳ thi năng lực Nhật ngữ N2 đều có thể sử dụng được.

Bạn sẽ học được gì

Nắm được từ vựng, ngữ pháp, đọc hiểu tương đương với cấp độ N2 củ kỳ thi năng lực Nhật ngữ.

Có thể hiểu, lý giải được hầu hết tiếng Nhật được sử dụng trong các ngữ cảnh trong cuộc sống hàng ngày.

Có thể đọc và lý giải được các đoạn văn có lập luận rõ ràng như các bài ký sự, giải thích, các bình luận đơn giản của báo chí và tạp chí.

Có thể hiểu và nói được các hội thoại tiếng Nhật cấp độ cao cấp trong các ngữ cảnh cuộc sống hàng ngày và các ngữ cảnh rộng hơn.

Có thể nói và hiểu được tiếng Nhật thương mại trình độ cao cấp.

Yêu cầu

  • Đã nắm được tiếng Nhật trung cấp và năng lực tiếng Nhật cấp độ N3. (có thể học khóa học Tiếng Nhật trực tuyến, khóa học cấp độ N3).
  • In giáo trình PDF, giáo trình tiếng Nhật trực tuyến, vừa tham khảo giáo trình vừa nghe giảng.
  • Trong video có phần luyện tập, sẽ dành 1 khoảng thời gian cho người học luyện tập. Nếu thời gian không đủ thì các bạn hãy dừng video một lúc.
  • Khi chuẩn bị bài hay ôn tập, các bạn hãy sử dụng bảng danh sách từ vựng và bảng danh sách ngữ pháp nhé.

Nội dung khoá học

11 sections

Chuẩn bị cho khóa học

2 lectures
Chuẩn bị cho khóa học
00:11
Tải giáo trình của các bài, bảng từ vựng, bảng ngữ pháp.
01:01

Bài 1: Sau khi đi làm thì lập tức phải chuyển nhà đến Kyushyu.

18 lectures
はじめに(Giới thiệu)
01:37
目標(Mục tiêu)
00:30
会話(Hội thoại)
02:30
語彙リスト(Danh sách từ vựng)
08:09
語彙(Từ vựng)
13:55
文法リスト(Danh sách ngữ pháp)
01:30
文法(Ngữ pháp)1
04:40
文法(Ngữ pháp)2
03:07
文法(Ngữ pháp)3
02:36
文法(Ngữ pháp)4
01:57
文法(Ngữ pháp)5
03:32
文法(Ngữ pháp)6
04:52
文法(Ngữ pháp)7
03:01
文法(Ngữ pháp)8
03:06
文法(Ngữ pháp)9
04:05
文法(Ngữ pháp)10
02:28
会話復習(Ôn tập hội thoại)
02:10
読解(Đọc hiểu)
06:52

Bài 2: Ở đó nếu không đăng ký trước thì không sử dụng được đâu.

19 lectures
はじめに(Giới thiệu)
01:34
目標(Mục tiêu)
00:26
会話(Hội thoại)
02:01
語彙リスト(Danh sách từ vựng)
06:14
語彙(Từ vựng)
08:45
文法リスト(Danh sách ngữ pháp)
01:22
文法(Ngữ pháp)1
02:42
文法(Ngữ pháp)2
01:54
文法(Ngữ pháp)3
03:13
文法(Ngữ pháp)4
02:51
文法(Ngữ pháp)5
07:28
文法(Ngữ pháp)6
03:02
文法(Ngữ pháp)7
02:02
文法(Ngữ pháp)8
01:58
文法(Ngữ pháp)9
02:22
文法(Ngữ pháp)10
03:07
文法(Ngữ pháp)11
02:07
会話復習(Ôn tập hội thoại)
01:48
読解(Đọc hiểu)
07:06

Bài 3: Nếu cứ sao lưu dữ liệu theo thứ tự tùy tiện như thế, thì các thông tin qu

19 lectures
はじめに(Giới thiệu)
01:41
目標(Mục tiêu)
00:26
会話(Hội thoại)
02:03
語彙リスト(Danh sách từ vựng)
06:30
語彙(Từ vựng)
09:21
文法リスト(Danh sách ngữ pháp)
01:28
文法(Ngữ pháp)1
03:01
文法(Ngữ pháp)2
02:31
文法(Ngữ pháp)3
02:01
文法(Ngữ pháp)4
02:25
文法(Ngữ pháp)5
02:32
文法(Ngữ pháp)6
01:59
文法(Ngữ pháp)7
03:16
文法(Ngữ pháp)8
04:06
文法(Ngữ pháp)9
03:22
文法(Ngữ pháp)10
02:33
文法(Ngữ pháp)11
05:43
会話復習(Ôn tập hội thoại)
01:46
読解(Đọc hiểu)
06:36

Bài 4: Thông báo có ghi là: "Lấy chuyến du lịch công đoàn làm cơ hội, chúng ta h

19 lectures
はじめに(Giới thiệu)
01:37
目標(Mục tiêu)
00:23
会話(Hội thoại)
02:20
語彙リスト(Danh sách từ vựng)
07:07
語彙(Từ vựng)
09:01
文法リスト(Danh sách ngữ pháp)
01:54
文法(Ngữ pháp)1
05:35
文法(Ngữ pháp)2
02:23
文法(Ngữ pháp)3
03:53
文法(Ngữ pháp)4
01:59
文法(Ngữ pháp)5
01:58
文法(Ngữ pháp)6
01:54
文法(Ngữ pháp)7
03:50
文法(Ngữ pháp)8
02:27
文法(Ngữ pháp)9
02:44
文法(Ngữ pháp)10
02:27
文法(Ngữ pháp)11
06:06
会話復習(Ôn tập hội thoại)
02:01
読解(Đọc hiểu)
06:34

Bài 5: Về phần lịch trình, tôi sẽ liên lạc bằng email tí nữa đây.

20 lectures
はじめに(Giới thiệu)
01:33
目標(Mục tiêu)
00:25
会話(Hội thoại)
02:26
語彙リスト(Danh sách từ vựng)
05:56
語彙(Từ vựng)
10:10
文法リスト(Danh sách ngữ pháp)
01:26
文法(Ngữ pháp)1
01:51
文法(Ngữ pháp)2
02:05
文法(Ngữ pháp)3
02:35
文法(Ngữ pháp)4
02:48
文法(Ngữ pháp)5
02:19
文法(Ngữ pháp)6
05:17
文法(Ngữ pháp)7
02:20
文法(Ngữ pháp)8
02:05
文法(Ngữ pháp)9
01:47
文法(Ngữ pháp)10
02:22
文法(Ngữ pháp)11
01:31
文法(Ngữ pháp)12
04:00
会話復習(Ôn tập hội thoại)
02:11
読解(Đọc hiểu)
07:13

Bài 6: Chỉ cần tra công thức nấu món ăn trên mạng internet, thì không phải mua

20 lectures
はじめに(Giới thiệu)
01:36
目標(Mục tiêu)
00:21
会話(Hội thoại)
02:52
語彙リスト(Danh sách từ vựng)
05:57
語彙(Từ vựng)
09:12
文法リスト(Danh sách ngữ pháp)
01:17
文法(Ngữ pháp)1
03:48
文法(Ngữ pháp)2
02:30
文法(Ngữ pháp)3
02:35
文法(Ngữ pháp)4
02:27
文法(Ngữ pháp)5
03:22
文法(Ngữ pháp)6
03:29
文法(Ngữ pháp)7
02:19
文法(Ngữ pháp)8
05:17
文法(Ngữ pháp)9
03:54
文法(Ngữ pháp)10
04:29
文法(Ngữ pháp)11
02:48
文法(Ngữ pháp)12
02:49
会話復習(Ôn tập hội thoại)
02:34
読解(Đọc hiểu)
07:30

Bài 7: Chỗ đó thì chất lượng của cơ sở vật chất và dịch vụ rất nổi tiếng, có th

19 lectures
はじめに(Giới thiệu)
01:42
目標(Mục tiêu)
00:24
会話(Hội thoại)
02:47
語彙リスト(Danh sách từ vựng)
05:16
語彙(Từ vựng)
10:42
文法リスト(Danh sách ngữ pháp)
01:26
文法(Ngữ pháp)1
03:16
文法(Ngữ pháp)2
02:45
文法(Ngữ pháp)3
03:15
文法(Ngữ pháp)4
03:20
文法(Ngữ pháp)5
02:42
文法(Ngữ pháp)6
03:00
文法(Ngữ pháp)7
03:04
文法(Ngữ pháp)8
03:53
文法(Ngữ pháp)9
02:39
文法(Ngữ pháp)10
04:58
文法(Ngữ pháp)11
02:50
会話復習(Ôn tập hội thoại)
02:33
読解(Đọc hiểu)
09:36

Bài 8: Nếu bão tới, thì chắc chắn chuyến du lịch sẽ bị hủy thôi.

20 lectures
はじめに(Giới thiệu)
01:33
目標(Mục tiêu)
00:24
会話(Hội thoại)
02:12
語彙リスト(Danh sách từ vựng)
07:30
語彙(Từ vựng)
10:16
文法リスト(Danh sách ngữ pháp)
01:26
文法(Ngữ pháp)1
03:56
文法(Ngữ pháp)2
03:07
文法(Ngữ pháp)3
02:22
文法(Ngữ pháp)4
02:59
文法(Ngữ pháp)5
02:13
文法(Ngữ pháp)6
03:08
文法(Ngữ pháp)7
04:15
文法(Ngữ pháp)8
02:08
文法(Ngữ pháp)9
02:35
文法(Ngữ pháp)10
02:16
文法(Ngữ pháp)11
01:37
文法(Ngữ pháp)12
02:46
会話復習(Ôn tập hội thoại)
02:00
読解(Đọc hiểu)
07:24

Bài 9: Hôm qua cũng vậy, cứ nghĩ nhiều quá đến bài thi nên không ngủ được luôn.

20 lectures
はじめに(Giới thiệu)
01:38
目標(Mục tiêu)
00:26
会話(Hội thoại)
02:05
語彙リスト(Danh sách từ vựng)
06:16
語彙(Từ vựng)
08:42
文法リスト(Danh sách ngữ pháp)
01:27
文法(Ngữ pháp)1
03:14
文法(Ngữ pháp)2
02:51
文法(Ngữ pháp)3
02:26
文法(Ngữ pháp)4
03:21
文法(Ngữ pháp)5
02:58
文法(Ngữ pháp)6
03:26
文法(Ngữ pháp)7
02:28
文法(Ngữ pháp)8
03:35
文法(Ngữ pháp)9
02:20
文法(Ngữ pháp)10
01:30
文法(Ngữ pháp)11
02:51
文法(Ngữ pháp)12
02:27
会話復習(Ôn tập hội thoại)
01:50
読解(Đọc hiểu)
07:31

Bài 10: Nếu mang vật nuôi đến khu lánh nạn, chúng ta hãy hành xử theo qui luật,

21 lectures
はじめに(Giới thiệu)
01:44
目標(Mục tiêu)
00:19
会話(Hội thoại)
03:28
語彙リスト(Danh sách từ vựng)
07:08
語彙(Từ vựng)
10:42
文法リスト(Danh sách ngữ pháp)
01:25
文法(Ngữ pháp)1
03:05
文法(Ngữ pháp)2
03:51
文法(Ngữ pháp)3
02:59
文法(Ngữ pháp)4
03:00
文法(Ngữ pháp)5
01:33
文法(Ngữ pháp)6
02:54
文法(Ngữ pháp)7
03:10
文法(Ngữ pháp)8
06:07
文法(Ngữ pháp)9
02:14
文法(Ngữ pháp)10
03:08
文法(Ngữ pháp)11
03:13
文法(Ngữ pháp)12
02:52
会話復習(Ôn tập hội thoại)
03:12
読解(Đọc hiểu)
08:01
Những điều cần biết và chuẩn bị cho cấp độ tiếp theo
02:24

Đánh giá của học viên

Chưa có đánh giá
Course Rating
5
0%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%

Bình luận khách hàng

Viết Bình Luận

Bạn đánh giá khoá học này thế nào?

image

Đăng ký get khoá học Udemy - Unica - Gitiho giá chỉ 50k!

Get khoá học giá rẻ ngay trước khi bị fix.