Mô tả

Đối với những học viên chưa học cấp độ N5, tôi nghĩ các bạn hãy học “Khóa học tiếng Nhật Online cấp độ N5” trước.   

Những người đã hoàn thành khóa học này, hoặc là những người đã hoàn thành cấp độ N4 thì để có thể nói được tiếng Nhật nhiều hơn nữa, hãy học “Khóa học tiếng Nhật Online cấp độ N3”

“Khóa học tiếng Nhật online cấp độ N4” là tài liệu học tiếng Nhật phù hợp với cấp độ N4 của kỳ thi năng lực Nhật ngữ. Các bạn có thể học được Từ vựng, cách diễn đạt và ngữ pháp tương đương với cấp độ N4 của Kỳ thi năng lực nhật ngữ. Ngoài ra, vì trong các đoạn hội thoại thực tế đều có áp dụng các kiến thức của N4, nên cùng với việc rất hữu ích cho việc chuẩn bị cho kỳ thi năng lực Nhật ngữ, nó còn giúp nâng cao hơn nữa năng lực giao tiếp bằng tiếng Nhật. Tất cả các hình ảnh âm thanh đều có kèm theo phụ đề tiếng Việt nên những người mới bắt đầu học tiếng Nhật đều có thể học một cách dễ dàng. Thêm vào đó, để những bạn ở các quốc gia không dùng Hán tự có thể học được thì trên tất cả các chữ Kanji đều có kèm theo cách đọc bằng Hiragana.


Đây là tài liệu rất có ích cho việc học tập tiếng Nhật, lấy được bằng của kỳ thi năng lực Nhật ngữ cấp độ N4, cũng như việc nắm vững tiếng nhật kinh doanh.

Tài liệu của khóa học này có thể được sử dụng cho những người mới bắt đầu học tiếng Nhật nói chung, những người đã học xong tiếng nhật cấp độ N5, những người học muốn học tiếng Nhật kinh doanh trình độ nhập môn và cả những người muốn dự thi kỳ thi năng lực Nhật ngữ cấp độ N4.

Bạn sẽ học được gì

Yêu cầu

Nội dung khoá học

16 sections

(Bạn hãy đọc ghi chú này!)

2 lectures
(Bạn hãy đọc ghi chú này!)
00:11
Tải giáo trình của các bài, bảng từ vựng, bảng ngữ pháp.
01:00

Bài 1: Chúc mừng giáng sinh!

16 lectures
はじめに(Giới thiệu)
01:07
目標(Mục tiêu)
00:35
会話(Hội thoại)
01:36
語彙リスト(Danh sách từ vựng)
04:12
語彙(Từ vựng)1
10:04
語彙(Từ vựng)2
11:45
表現(Các diễn đạt)
04:06
文法リスト(Danh sách ngữ pháp)
00:59
文法(Ngữ pháp)1
04:36
文法(Ngữ pháp)2
08:51
文法(Ngữ pháp)3
06:44
文法(Ngữ pháp)4
05:30
文法(Ngữ pháp)5
02:07
文法(Ngữ pháp)6
01:53
文法(Ngữ pháp)7
02:47
会話復習(Ôn tập hội thoại)
01:58

Bài 2: Bạn có thể chỉ giúp tôi chỗ đổ rác ở đâu không?

15 lectures
はじめに(Giới thiệu)
01:12
目標(Mục tiêu)
00:25
会話(Hội thoại)
02:32
語彙リスト(Danh sách từ vựng)
04:13
語彙(Từ vựng)
15:20
表現(Các diễn đạt)
04:19
文法リスト(Danh sách ngữ pháp)
01:07
文法(Ngữ pháp)1
02:18
文法(Ngữ pháp)2
04:57
文法(Ngữ pháp)3
02:12
文法(Ngữ pháp)4
02:27
文法(Ngữ pháp)5
11:43
文法(Ngữ pháp)6
01:58
文法(Ngữ pháp)7
02:04
会話復習(Ôn tập hội thoại)
02:37

Bài 3: Nặng quá không thể vào vác nổi ạ.

17 lectures
はじめに(Giới thiệu)
01:10
目標(Mục tiêu)
00:19
会話(Hội thoại)
02:01
語彙リスト(Danh sách từ vựng)
04:41
語彙(Từ vựng)
13:32
表現(Các diễn đạt)
02:25
文法リスト(Danh sách ngữ pháp)
01:14
文法(Ngữ pháp)1
09:12
文法(Ngữ pháp)2
02:50
文法(Ngữ pháp)3
02:02
文法(Ngữ pháp)4
03:45
文法(Ngữ pháp)5
01:50
文法(Ngữ pháp)6
04:34
文法(Ngữ pháp)7
01:41
文法(Ngữ pháp)8
02:51
文法(Ngữ pháp)9
03:26
会話復習(Ôn tập hội thoại)
02:03

Bài 4: Chủ Nhật sẽ đi thăm anh Satou bị ốm, bạn có đi cùng chúng tôi không?

16 lectures
はじめに(Giới thiệu)
01:15
目標(Mục tiêu)
00:23
会話(Hội thoại)
01:51
語彙リスト(Danh sách từ vựng)
05:19
語彙(Từ vựng)
13:25
表現(Các diễn đạt)
06:01
文法リスト(Danh sách ngữ pháp)
01:15
文法(Ngữ pháp)1
02:45
文法(Ngữ pháp)2
03:32
文法(Ngữ pháp)3
03:36
文法(Ngữ pháp)4
05:58
文法(Ngữ pháp)5
04:59
文法(Ngữ pháp)6
02:02
文法(Ngữ pháp)7
03:55
文法(Ngữ pháp)8
02:35
会話復習(Ôn tập hội thoại)
01:58

Bài 5: Tương lai tôi định làm việc ở Nhật Bản.

16 lectures
はじめに(Giới thiệu)
01:12
目標(Mục tiêu)
00:21
会話(Hội thoại)
01:41
語彙リスト(Danh sách từ vựng)
04:48
語彙(Từ vựng)
10:29
表現(Các diễn đạt)
03:18
文法リスト(Danh sách ngữ pháp)
01:21
文法(Ngữ pháp)1
07:57
文法(Ngữ pháp)2
01:56
文法(Ngữ pháp)3
04:23
文法(Ngữ pháp)4
02:41
文法(Ngữ pháp)5
03:07
文法(Ngữ pháp)6
02:00
文法(Ngữ pháp)7
02:37
文法(Ngữ pháp)8
04:40
会話復習(Ôn tập hội thoại)
01:51

Bài 6: Tôi đang phân vân không biết chọn quà gì làm quà cưới cho Lee.

14 lectures
はじめに(Giới thiệu)
01:16
目標(Mục tiêu)
00:30
会話(Hội thoại)
02:11
語彙リスト(Danh sách từ vựng)
05:13
語彙(Từ vựng)
17:15
表現(Các diễn đạt)
02:57
文法リスト(Danh sách ngữ pháp)
00:51
文法(Ngữ pháp)1
04:28
文法(Ngữ pháp)2
02:10
文法(Ngữ pháp)3
03:36
文法(Ngữ pháp)4
03:10
文法(Ngữ pháp)5
01:57
文法(Ngữ pháp)6
02:46
会話復習(Ôn tập hội thoại)
02:17

Bài 7: Sau khi chuẩn bị xong tài liệu bạn có thể liên lạc giúp tôi được không?

14 lectures
はじめに(Giới thiệu)
01:09
目標(Mục tiêu)
00:24
会話(Hội thoại)
01:54
語彙リスト(Danh sách từ vựng)
04:50
語彙(Từ vựng)
10:16
表現(Các diễn đạt)
02:56
文法リスト(Danh sách ngữ pháp)
01:00
文法(Ngữ pháp)1
02:39
文法(Ngữ pháp)2
02:28
文法(Ngữ pháp)3
02:07
文法(Ngữ pháp)4
06:26
文法(Ngữ pháp)5
04:18
文法(Ngữ pháp)6
04:14
会話復習(Ôn tập hội thoại)
02:12

Bài 8: Do được nhờ công việc liên quan đến công ty chính nên tôi đến hơi đột ...

14 lectures
はじめに(Giới thiệu)
01:22
目標(Mục tiêu)
00:26
会話(Hội thoại)
02:14
語彙リスト(Danh sách từ vựng)
05:33
語彙(Từ vựng)
09:51
表現(Các diễn đạt)
04:34
文法リスト(Danh sách ngữ pháp)
01:05
文法(Ngữ pháp)1
08:31
文法(Ngữ pháp)2
02:16
文法(Ngữ pháp)3
03:44
文法(Ngữ pháp)4
02:40
文法(Ngữ pháp)5
03:09
文法(Ngữ pháp)6
03:00
会話復習(Ôn tập hội thoại)
02:23

Bài 9: Bạn không cần mang vét đến cũng được.

13 lectures
はじめに(Giới thiệu)
01:13
目標(Mục tiêu)
00:31
会話(Hội thoại)
02:35
語彙リスト(Danh sách từ vựng)
05:11
語彙(Từ vựng)
12:33
表現(Các diễn đạt)
04:35
文法リスト(Danh sách ngữ pháp)
01:01
文法(Ngữ pháp)1
03:27
文法(Ngữ pháp)2
04:17
文法(Ngữ pháp)3
02:31
文法(Ngữ pháp)4
02:21
文法(Ngữ pháp)5
02:12
会話復習(Ôn tập hội thoại)
02:43

Bài 10: Nếu bạn có thể chơi bóng rổ lại thì tuyệt nhỉ.

12 lectures
はじめに(Giới thiệu)
01:13
目標(Mục tiêu)
00:26
会話(Hội thoại)
02:20
語彙リスト(Danh sách từ vựng)
04:55
語彙(Từ vựng)
10:10
表現(Các diễn đạt)
04:33
文法リスト(Danh sách ngữ pháp)
00:44
文法(Ngữ pháp)1
09:44
文法(Ngữ pháp)2
06:56
文法(Ngữ pháp)3
02:01
文法(Ngữ pháp)4
03:22
会話復習(Ôn tập hội thoại)
02:26

Bài 11: Giám đốc giao cho tôi đảm nhận dự án mới.

13 lectures
はじめに(Giới thiệu)
01:18
目標(Mục tiêu)
00:28
会話(Hội thoại)
02:01
語彙リスト(Danh sách từ vựng)
04:29
語彙(Từ vựng)
11:27
表現(Các diễn đạt)
03:49
文法リスト(Danh sách ngữ pháp)
00:59
文法(Ngữ pháp)1
07:26
文法(Ngữ pháp)2
03:20
文法(Ngữ pháp)3
03:28
文法(Ngữ pháp)4
02:15
文法(Ngữ pháp)5
01:55
会話復習(Ôn tập hội thoại)
02:17

Bài 12: Tôi đã bị giám đốc nhắc nhở rằng “làm việc cho đàng hoàng vào, không ...

15 lectures
はじめに(Giới thiệu)
01:18
目標(Mục tiêu)
00:30
会話(Hội thoại)
02:47
語彙リスト(Danh sách từ vựng)
05:07
語彙(Từ vựng)
14:02
表現(Các diễn đạt)
04:10
文法リスト(Danh sách ngữ pháp)
01:00
文法(Ngữ pháp)1
07:12
文法(Ngữ pháp)2
02:13
文法(Ngữ pháp)3
01:46
文法(Ngữ pháp)4
04:46
文法(Ngữ pháp)5
01:53
文法(Ngữ pháp)6
02:41
文法(Ngữ pháp)7
02:48
会話復習(Ôn tập hội thoại)
02:56

Bài 13:Nếu bạn đến bằng tàu điện thì bạn hãy đến bến xe buýt ở cửa phía Tây nhé.

14 lectures
はじめに(Giới thiệu)
01:17
目標(Mục tiêu)
00:27
会話(Hội thoại)
02:52
語彙リスト(Danh sách từ vựng)
04:57
語彙(Từ vựng)
11:57
表現(Các diễn đạt)
06:06
文法リスト(Danh sách ngữ pháp)
01:08
文法(Ngữ pháp)1
03:27
文法(Ngữ pháp)2
18:38
文法(Ngữ pháp)3
01:35
文法(Ngữ pháp)4
03:47
文法(Ngữ pháp)5
01:59
文法(Ngữ pháp)6
03:24
会話復習(Ôn tập hội thoại)
02:59

Bài 14: Nếu có chỗ trống tôi sẽ gọi quý khách liền ạ.

13 lectures
はじめに(Giới thiệu)
01:12
目標(Mục tiêu)
00:28
会話(Hội thoại)
02:14
語彙リスト(Danh sách từ vựng)
05:10
語彙(Từ vựng)
11:54
表現(Các diễn đạt)
05:36
文法リスト(Danh sách ngữ pháp)
00:50
文法(Ngữ pháp)1
13:52
文法(Ngữ pháp)2
04:30
文法(Ngữ pháp)3
01:43
文法(Ngữ pháp)4
01:47
文法(Ngữ pháp)5
02:59
会話復習(Ôn tập hội thoại)
02:10

Bài 15: Gần đây, tôi cố gắng đi bộ mà không đi tàu điện và thang máy.

14 lectures
はじめに(Giới thiệu)
01:22
目標(Mục tiêu)
00:26
会話(Hội thoại)
02:35
語彙リスト(Danh sách từ vựng)
05:32
語彙(Từ vựng)
12:25
表現(Các diễn đạt)
03:06
文法リスト(Danh sách ngữ pháp)
00:54
文法(Ngữ pháp)1
08:02
文法(Ngữ pháp)2
06:34
文法(Ngữ pháp)3
05:53
文法(Ngữ pháp)4
04:21
文法(Ngữ pháp)5
03:04
会話復習(Ôn tập hội thoại)
03:19
Những điều cần biết và chuẩn bị cho cấp độ tiếp theo
02:19

Đánh giá của học viên

Chưa có đánh giá
Course Rating
5
0%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%

Bình luận khách hàng

Viết Bình Luận

Bạn đánh giá khoá học này thế nào?

image

Đăng ký get khoá học Udemy - Unica - Gitiho giá chỉ 50k!

Get khoá học giá rẻ ngay trước khi bị fix.