Mô tả

“Khóa học tiếng Nhật online cấp độ N5” là tài liệu học tiếng Nhật phù hợp với cấp độ N5 của kỳ thi năng lực Nhật ngữ. Các bạn có thể học được Từ vựng, cách diễn đạt và ngữ pháp tương đương với cấp độ N5 của Kỳ thi năng lực nhật ngữ. Ngoài ra, đểnâng cao hơn nữa năng lực giao tiếp bằng tiếng Nhật, các bạn có thể xem được các hình ảnh thực tế về tiếng Nhật của cấp độ N5 được sử dụng như thế nào trong giao tiếp hàng ngày. Tất cả các hình ảnh âm thanh đều có kèm theo phụ đề tiếng Việt nên những người mới bắt đầu học tiếng Nhật đều có thể học một cách dễ dàng. Thêm vào đó, để những bạn ở các quốc gia không dùng Hán tự có thể học được, từ bài 1 đến bài 13 đều có kèm theo chữ Romaji và các câu ví dụ đều được ghi bằng tiếng Việt.


Đây là tài liệu rất có ích cho việc học tập tiếng Nhật, lấy được bằng của kỳ thi năng lực Nhật ngữ cấp độ N5, cũng như việc nắm vững tiếng nhật kinh doanh.

Tài liệu của khóa học này có thể được sử dụng cho những người mới bắt đầu học tiếng Nhật nói chung, những người học muốn học tiếng Nhật kinh doanh trình độ nhập môn và cả những người muốn dự thi kỳ thi năng lực Nhật ngữ cấp độ N5.

Bạn sẽ học được gì

Nắm được những điều cơ bản như cách viết , cách phát âm từ vựng trong tiếng Nhật.

Nắm được Từ vựng, cách diễn đạt, ngữ pháp tương đương với cấp độ N5 của kỳ thi Năng lực Nhật ngữ.

Có thể chào hỏi cơ bản sử dụng trong đời sống hàng ngày

Nói một cách chậm rãi những đoạn thội thoại nhỏ, nghe được những thông tin cần thiết trong cuộc sống hàng ngày.

Yêu cầu

  • Nắm vững cách viết và cách phát âm của Hiragana và Katakana trong tiếng Nhật (có khả năng sử dụng khóa học nhập môn tiếng Nhật trực tuyến)
  • In giáo trình định dạng file PDF của tiếng Nhật trực tuyến ra để vừa tham khảo giáo trình vừa học.
  • Biết cách hiển thị của tài liệu. Trong tài liệu này, các cách hiển thị Romaji và ngữ pháp tiếng Nhật đều có qui tắc. Hãy tham khảo từng ý nghĩa ở File “N5-VN-How to use this study materials (Dành cho những người sử dụng giáo trình)”.
  • Trong các hình ảnh đều có góc dành để luyện tập. Chúng tôi sẽ cho người học thời gian để suy nghĩ, nhưng trong trường hợp thời gian suy nghĩ không đủ thì có thể dừng hình ảnh lại một lúc.
  • Khi ôn tập và chuẩn bị bài, các bạn có thể sử dụng danh mục Từ vựng, cách diễn đạt và Ngữ pháp của Khóa học cấp độ N5.

Nội dung khoá học

16 sections

(Bạn hãy đọc ghi chú này!)

2 lectures
(Bạn hãy đọc ghi chú này!)
00:11
Tải giáo trình của các bài, bảng từ vựng, bảng ngữ pháp.
01:00

Bài 1: Tôi là sinh viên.

15 lectures
はじめに(Giới thiệu)
01:03
目標(Mục tiêu)
00:21
会話(Hội thoại)
01:13
語彙リスト(Danh sách từ vựng)
08:15
語彙(Từ vựng)
10:07
表現(Các diễn đạt)
05:45
文法リスト(Danh sách ngữ pháp)
01:32
文法(Ngữ pháp)1
01:50
文法(Ngữ pháp)2
01:38
文法(Ngữ pháp)3
01:16
文法(Ngữ pháp)4
01:20
文法(Ngữ pháp)5
01:24
文法(Ngữ pháp)6
02:13
文法(Ngữ pháp)7
02:34
会話復習(Ôn tập hội thoại)
01:21

Bài 2: Người này là ai vậy?

14 lectures
はじめに(Giới thiệu)
01:07
目標(Mục tiêu)
00:33
会話(Hội thoại)
02:04
語彙リスト(Danh sách từ vựng)
08:57
語彙(Từ vựng)
11:02
表現(Các diễn đạt)
08:04
文法リスト(Danh sách ngữ pháp)
00:57
文法(Ngữ pháp)1
01:26
文法(Ngữ pháp)2
02:57
文法(Ngữ pháp)3
03:02
文法(Ngữ pháp)4
04:14
文法(Ngữ pháp)5
08:30
文法(Ngữ pháp)6
03:00
会話復習(Ôn tập hội thoại)
02:11

Bài 3: Phòng họp ở đâu vậy ạ?

15 lectures
はじめに(Giới thiệu)
01:09
目標(Mục tiêu)
00:33
会話(Hội thoại)
02:19
語彙リスト(Danh sách từ vựng)
10:59
語彙(Từ vựng)
10:22
表現(Các diễn đạt)
05:13
文法リスト(Danh sách ngữ pháp)
01:46
文法(Ngữ pháp)1
03:07
文法(Ngữ pháp)2
01:44
文法(Ngữ pháp)3
01:09
文法(Ngữ pháp)4
02:30
文法(Ngữ pháp)5
02:49
文法(Ngữ pháp)6
03:01
文法(Ngữ pháp)7
13:58
会話復習(Ôn tập hội thoại)
02:21

Bài 4: Siêu thị mở cửa từ mấy giờ đến mấy giờ?

15 lectures
はじめに(Giới thiệu)
01:13
目標(Mục tiêu)
00:36
会話(Hội thoại)
02:21
語彙リスト(Danh sách từ vựng)
13:35
語彙(Từ vựng)1
11:54
語彙(Từ vựng)2
08:27
表現(Các diễn đạt)
07:18
文法リスト(Danh sách ngữ pháp)
01:00
文法(Ngữ pháp)1
09:38
文法(Ngữ pháp)2
13:54
文法(Ngữ pháp)3
19:07
文法(Ngữ pháp)4
01:57
文法(Ngữ pháp)5
01:40
文法(Ngữ pháp)6
02:41
会話復習(Ôn tập hội thoại)
02:23

Bài 5: Thứ ba Tôi sẽ đi Hiroshima.

16 lectures
はじめに(Giới thiệu)
01:05
目標(Mục tiêu)
00:31
会話(Hội thoại)
01:53
語彙リスト(Danh sách từ vựng)
09:52
語彙(Từ vựng)1
12:36
語彙(Từ vựng)2
11:48
表現(Các diễn đạt)
08:46
文法リスト(Danh sách ngữ pháp)
01:06
文法(Ngữ pháp)1
03:12
文法(Ngữ pháp)2
06:17
文法(Ngữ pháp)3
03:24
文法(Ngữ pháp)4
13:25
文法(Ngữ pháp)5
01:42
文法(Ngữ pháp)6
03:31
文法(Ngữ pháp)7
05:11
会話復習(Ôn tập hội thoại)
02:12

Bài 6: Bạn đã đi như thế nào để đến Akihabara?

16 lectures
はじめに(Giới thiệu)
01:10
目標(Mục tiêu)
00:36
会話(Hội thoại)
02:27
語彙リスト(Danh sách từ vựng)
10:02
語彙(Từ vựng)1
13:45
語彙(Từ vựng)2
12:24
表現(Các diễn đạt)
09:04
文法リスト(Danh sách ngữ pháp)
01:15
文法(Ngữ pháp)1
12:31
文法(Ngữ pháp)2
17:08
文法(Ngữ pháp)3
15:37
文法(Ngữ pháp)4
01:45
文法(Ngữ pháp)5
01:47
文法(Ngữ pháp)6
01:42
文法(Ngữ pháp)7
04:36
会話復習(Ôn tập hội thoại)
02:51

Bài 7: Cùng nhau đi trượt tuyết nhé!

16 lectures
はじめに(Giới thiệu)
01:11
目標(Mục tiêu)
00:26
会話(Hội thoại)
02:09
語彙リスト(Danh sách từ vựng)
08:15
語彙(Từ vựng)1
14:27
語彙(Từ vựng)2
15:18
表現(Các diễn đạt)
09:17
文法リスト(Danh sách ngữ pháp)
01:11
文法(Ngữ pháp)1
04:55
文法(Ngữ pháp)2
05:41
文法(Ngữ pháp)3
04:29
文法(Ngữ pháp)4
03:27
文法(Ngữ pháp)5
01:22
文法(Ngữ pháp)6
06:22
文法(Ngữ pháp)7
03:09
会話復習(Ôn tập hội thoại)
02:09

Bài 8: Tuần này trời không lạnh lắm.

18 lectures
はじめに(Giới thiệu)
01:10
目標(Mục tiêu)
00:33
会話(Hội thoại)
02:26
語彙リスト(Danh sách từ vựng)
09:07
語彙(Từ vựng)1
13:20
語彙(Từ vựng)2
09:02
表現(Các diễn đạt)
04:53
文法リスト(Danh sách ngữ pháp)
01:32
文法(Ngữ pháp)1
05:58
文法(Ngữ pháp)2
09:09
文法(Ngữ pháp)3
05:25
文法(Ngữ pháp)4
02:06
文法(Ngữ pháp)5
03:59
文法(Ngữ pháp)6
03:01
文法(Ngữ pháp)7
02:47
文法(Ngữ pháp)8
06:07
文法(Ngữ pháp)9
05:03
会話復習(Ôn tập hội thoại)
02:32

Bài 9: Cửa hàng này ngon và rất nổi tiếng đấy ạ.

17 lectures
はじめに(Giới thiệu)
01:14
目標(Mục tiêu)
00:32
会話(Hội thoại)
02:29
語彙リスト(Danh sách từ vựng)
09:08
語彙(Từ vựng)1
18:38
語彙(Từ vựng)2
15:35
表現(Các diễn đạt)
12:40
文法リスト(Danh sách ngữ pháp)
01:25
文法(Ngữ pháp)1
07:06
文法(Ngữ pháp)2
04:27
文法(Ngữ pháp)3
01:50
文法(Ngữ pháp)4
01:34
文法(Ngữ pháp)5
02:27
文法(Ngữ pháp)6
02:32
文法(Ngữ pháp)7
04:34
文法(Ngữ pháp)8
04:58
会話復習(Ôn tập hội thoại)
02:25

Bài 10: Tôi sẽ đi đến Akihabara để mua truyện tranh.

20 lectures
はじめに(Giới thiệu)
01:12
目標(Mục tiêu)
00:30
会話(Hội thoại)
01:38
語彙リスト(Danh sách từ vựng)
08:11
語彙(Từ vựng)1
19:22
語彙(Từ vựng)2
11:25
語彙(Từ vựng)3
13:51
表現(Các diễn đạt)
04:14
文法リスト(Danh sách ngữ pháp)
02:19
文法(Ngữ pháp)1
08:23
文法(Ngữ pháp)2
05:18
文法(Ngữ pháp)3
02:00
文法(Ngữ pháp)4
02:07
文法(Ngữ pháp)5
01:50
文法(Ngữ pháp)6
03:39
文法(Ngữ pháp)7
05:16
文法(Ngữ pháp)8
01:52
文法(Ngữ pháp)9
03:07
文法(Ngữ pháp)10
02:13
会話復習(Ôn tập hội thoại)
01:48

Bài 11: Ando đang gọi điện thoại.

19 lectures
はじめに(Giới thiệu)
01:13
目標(Mục tiêu)
00:28
会話(Hội thoại)
02:53
語彙リスト(Danh sách từ vựng)
07:34
語彙(Từ vựng)1
07:31
語彙(Từ vựng)2
18:01
語彙(Từ vựng)3
18:30
表現(Các diễn đạt)
07:04
文法リスト(Danh sách ngữ pháp)
01:29
文法(Ngữ pháp)1
03:49
文法(Ngữ pháp)2
03:52
文法(Ngữ pháp)3
04:35
文法(Ngữ pháp)4
03:11
文法(Ngữ pháp)5
03:13
文法(Ngữ pháp)6
02:24
文法(Ngữ pháp)7
02:41
文法(Ngữ pháp)8
02:56
文法(Ngữ pháp)9
04:25
会話復習(Ôn tập hội thoại)
02:36

Bài 12: Tôi sẽ tra thời tiết ngày mai nhé.

14 lectures
はじめに(Giới thiệu)
01:10
目標(Mục tiêu)
00:34
会話(Hội thoại)
01:51
語彙リスト(Danh sách từ vựng)
07:53
語彙(Từ vựng)1
11:53
語彙(Từ vựng)2
08:38
表現(Các diễn đạt)
08:16
文法リスト(Danh sách ngữ pháp)
00:51
文法(Ngữ pháp)1
05:21
文法(Ngữ pháp)2
18:49
文法(Ngữ pháp)3
02:21
文法(Ngữ pháp)4
04:54
文法(Ngữ pháp)5
04:42
会話復習(Ôn tập hội thoại)
02:04

Bài 13: Tôi muốn mua giày mới.

18 lectures
はじめに(Giới thiệu)
01:13
目標(Mục tiêu)
00:31
会話(Hội thoại)
02:20
語彙リスト(Danh sách từ vựng)
08:21
語彙(Từ vựng)1
12:46
語彙(Từ vựng)2
12:13
表現(Các diễn đạt)
03:38
文法リスト(Danh sách ngữ pháp)
02:00
文法(Ngữ pháp)1
04:27
文法(Ngữ pháp)2
08:15
文法(Ngữ pháp)3
01:52
文法(Ngữ pháp)4
04:10
文法(Ngữ pháp)5
03:27
文法(Ngữ pháp)6
02:45
文法(Ngữ pháp)7
06:29
法(Ngữ pháp)8
08:22
文法(Ngữ pháp)9
03:33
会話復習(Ôn tập hội thoại)
02:27

Bài 14: Bạn hãy đến ga vào lúc 7 giờ nhé.

18 lectures
はじめに(Giới thiệu)
01:12
目標(Mục tiêu)
00:32
会話(Hội thoại)
02:16
語彙リスト(Danh sách từ vựng)
09:12
語彙(Từ vựng)1
14:28
語彙(Từ vựng)2
13:01
表現(Các diễn đạt)
03:31
文法リスト(Danh sách ngữ pháp)
01:31
文法(Ngữ pháp)1
04:42
文法(Ngữ pháp)2
04:33
文法(Ngữ pháp)3
02:52
文法(Ngữ pháp)4
12:01
文法(Ngữ pháp)5
03:44
文法(Ngữ pháp)6
02:39
文法(Ngữ pháp)7
02:30
文法(Ngữ pháp)8
12:18
文法(Ngữ pháp)9
02:32
会話復習(Ôn tập hội thoại)
02:33

Bài 15: Hôm qua tôi đã không thể trả sách cho thư viện.

15 lectures
はじめに(Giới thiệu)
01:20
目標(Mục tiêu)
00:37
会話(Hội thoại)
02:10
語彙リスト(Danh sách từ vựng)
07:55
語彙(Từ vựng)1
13:42
語彙(Từ vựng)2
15:47
表現(Các diễn đạt)
04:42
文法リスト(Danh sách ngữ pháp)
01:22
文法(Ngữ pháp)1
03:50
文法(Ngữ pháp)2
04:23
文法(Ngữ pháp)3
09:47
文法(Ngữ pháp)4
02:12
文法(Ngữ pháp)5
08:37
会話復習(Ôn tập hội thoại)
03:01
Những điều cần biết và chuẩn bị cho cấp độ tiếp theo
02:20

Đánh giá của học viên

Chưa có đánh giá
Course Rating
5
0%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%

Bình luận khách hàng

Viết Bình Luận

Bạn đánh giá khoá học này thế nào?

image

Đăng ký get khoá học Udemy - Unica - Gitiho giá chỉ 50k!

Get khoá học giá rẻ ngay trước khi bị fix.