Mô tả

판매 서비스 현장에서 쓰이는 중국어 표현!


상품별, 상황별 생생한 대화문을 통해 판매 서비스 현장에서 쓰이는 다양한 표현을 학습할 수 있습니다. 중요한 어법을 단어와 결합하여 패턴화 시켰으며, 중국어로 손님과 대화를 주고 받을 수 있을 정도의 회화와 필수 문법 사항들을 학습할 수 있습니다.


<Giới thiệu khóa học>

- Đưa ra cách phát âm tiếng Trung chính xác và tỉ mỉ


- Cung cấp từ vựng và biểu hiện cơ bản người bản địa thường dùng trong ngành dịch vụ


- Sắp xếp ngữpháp cơ bản trọng tâm cần nắm rõ khi hội thoại


<Đối tượng học>

  1. Học viên bắt đầu làm quen với i tiếng Trung


  2. Học viên muốn đọc theo Bính âm chữ Hán


  3. Học viên muốn sử dụng những biểu hiện hội thoại đơn giản ngoài lối chào hỏi cơ bản


<Mục tiêu khóa học>

  • Thành thạo dấu thanh trong Bính âm chữ Hán


  • Có thể nắm vững và sửdụng thành thạo biểu hiên và ngữ pháp tiếng Trung cơ bản trong ngành dịch vụ


<강의소개>

- 중국어 발음을 정확하게 학습할 수 있습니다.


- 서비스 업종에 종사하는 현지인들이 사용하는 기초 회화와 표현을 학습합니다.


- 꼭 알아야할 필수 문법을 정리하여 학습합니다.


<이런 분들에게 추천해요>

  1. 중국어를 유창하게 하고 싶은 학습자


  2. 기초 중국어를 학습하고 싶은 학습자


  3. 기초 회화뿐만 아니라 다양한 표현을 학습하고 싶은 학습자


<학습목표>

  • 기초 중국어 발음을 익힐 수 있습니다.


  • 서비스 업종에서 사용하는 기초 중국어 회화와 표현을 학습하고 유창하게 구사할 수 있습니다.


Bạn sẽ học được gì

Yêu cầu

Nội dung khoá học

1 sections

Tiếng Trung ngành dịch vụ - Nhập môn(서비스 업종 중국어 입문)

34 lectures
OT - Giới thiệu khóa học
13:03
[Phát âm] Vận mẫu ①, thanh mẫu
23:27
Vận mẫu ②
17:55
Từ loại và thành phần trong câu tiếng Trung
15:46
[1 - 1] 你好 欢迎光临。Xin chào! Xin mời quý khách! ①
15:38
[1 – 2] 你好 欢迎光临。Xin chào! Xin mời quý khách! ②
11:49
[1 – 3] 你好 欢迎光临。Xin chào! Xin mời quý khách! ③
15:49
[2 – 1] 您需要什么? Xin hỏi anh/chị cần gì ạ? ①
19:38
[2 – 2] 您需要什么? Xin hỏi anh/chị cần gì ạ? ②
11:48
[2 – 3] 您需要什么? Xin hỏi anh/chị cần gì ạ? ③
18:27
[3 – 1] 这件怎么样? Cái này thì thế nào ạ? ①
19:24
[3 – 2] 这件怎么样? Cái này thì thế nào ạ? ②
13:28
[3 – 3] 这件怎么样? Cái này thì thế nào ạ? ③
15:48
[4 – 1] 您穿多大号的? Anh/chị mặc size nào? ①
20:00
[4 – 2] 您穿多大号的? Anh/chị mặc size nào? ②
21:19
[4 – 3] 您穿多大号的? Anh/chị mặc size nào? ③
16:53
[5 – 1] 您喜欢什么颜色? Anh/chị thích màu gì? ①
30:01
[5 – 2] 您喜欢什么颜色? Anh/chị thích màu gì? ②
19:42
[5 – 3] 您喜欢什么颜色? Anh/chị thích màu gì? ③
20:33
[6 – 1] 您要几件? Anh/chị cần mấy chiếc? ①
27:39
[6 – 2] 您要几件? Anh/chị cần mấy chiếc? ②
26:55
[6 – 3] 您要几件? Anh/chị cần mấy chiếc? ③
18:23
[7 – 1] 这件多少钱? Cái này bao nhiêu tiền? ①
20:37
[7 – 2] 这件多少钱? Cái này bao nhiêu tiền? ②
17:06
[7 – 3] 这件多少钱? Cái này bao nhiêu tiền? ③
19:23
[8 – 1] 您怎么结账? Anh/chị thanh toán như thế nào? ①
22:40
[8 – 2] 您怎么结账? Anh/chị thanh toán như thế nào? ②
15:12
[8 – 3] 您怎么结账? Anh/chị thanh toán như thế nào? ③
19:34
[9 – 1] 请问, 您需要什么帮助? Xin hỏi, anh/chị cần tôi giúp gì không? ①
32:05
[9 – 2] 请问, 您需要什么帮助? Xin hỏi, anh/chị cần tôi giúp gì không? ②
13:20
[9 – 3] 请问, 您需要什么帮助? Xin hỏi, anh/chị cần tôi giúp gì không? ③
19:35
[10 – 1] 我马上给您换新商品。Tôi sẽ đổi sản phẩm mới ngay. ①
21:45
[10 – 2] 我马上给您换新商品。Tôi sẽ đổi sản phẩm mới ngay. ②
15:13
[10 – 3] 我马上给您换新商品。Tôi sẽ đổi sản phẩm mới ngay. ③
23:18

Đánh giá của học viên

Chưa có đánh giá
Course Rating
5
0%
4
0%
3
0%
2
0%
1
0%

Bình luận khách hàng

Viết Bình Luận

Bạn đánh giá khoá học này thế nào?

image

Đăng ký get khoá học Udemy - Unica - Gitiho giá chỉ 50k!

Get khoá học giá rẻ ngay trước khi bị fix.